|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9E2
|
Giải ĐB |
008880 |
Giải nhất |
69108 |
Giải nhì |
76971 |
Giải ba |
21299 98053 |
Giải tư |
57851 32293 85762 24054 56577 67208 10771 |
Giải năm |
1750 |
Giải sáu |
6731 2761 6518 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 82 | 3,5,6,72 | 1 | 4,8 | 6 | 2 | | 5,9 | 3 | 1 | 1,5 | 4 | | | 5 | 0,1,3,4 | | 6 | 1,2 | 7 | 7 | 12,7 | 02,1 | 8 | 0,9 | 8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C39
|
Giải ĐB |
726264 |
Giải nhất |
59578 |
Giải nhì |
14393 |
Giải ba |
09708 52550 |
Giải tư |
16004 15446 47519 28150 33814 78659 17873 |
Giải năm |
8977 |
Giải sáu |
1285 5926 5010 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,8 | 0 | 4,8 | | 1 | 0,4,6,9 | | 2 | 6 | 7,9 | 3 | | 0,1,6 | 4 | 6 | 8 | 5 | 02,9 | 1,2,4 | 6 | 4 | 7 | 7 | 3,7,8 | 0,7 | 8 | 0,5 | 1,5 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K4
|
Giải ĐB |
805475 |
Giải nhất |
37105 |
Giải nhì |
41617 |
Giải ba |
72484 92672 |
Giải tư |
63042 08990 58911 23687 31115 51352 96354 |
Giải năm |
5850 |
Giải sáu |
6019 6573 7096 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,5,7,9 | 4,5,7 | 2 | | 7 | 3 | | 5,8 | 4 | 2 | 0,1,7 | 5 | 0,2,4,8 | 9 | 6 | | 1,8 | 7 | 2,3,5 | 5 | 8 | 4,7 | 1 | 9 | 02,6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-9D
|
Giải ĐB |
688696 |
Giải nhất |
71660 |
Giải nhì |
24448 |
Giải ba |
29757 59184 |
Giải tư |
17314 37548 51282 57726 36231 46870 70973 |
Giải năm |
4285 |
Giải sáu |
0329 4168 5472 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 3 | 1 | 4,6 | 7,8 | 2 | 6,9 | 7,8 | 3 | 1 | 1,8 | 4 | 82 | 8 | 5 | 7 | 1,2,9 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 0,2,3 | 42,6 | 8 | 2,3,4,5 | 2 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
963008 |
Giải nhất |
02534 |
Giải nhì |
73141 |
Giải ba |
56975 35315 |
Giải tư |
58490 68657 12359 47114 03692 80342 62761 |
Giải năm |
6135 |
Giải sáu |
8267 4506 2443 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7,8 | 4,6 | 1 | 4,5,6 | 4,9 | 2 | | 4 | 3 | 4,5 | 1,3 | 4 | 1,2,3 | 1,3,7 | 5 | 7,9 | 0,1 | 6 | 1,7 | 0,5,6 | 7 | 5 | 0 | 8 | | 5 | 9 | 0,2 |
|
XSDL - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
911427 |
Giải nhất |
58228 |
Giải nhì |
36614 |
Giải ba |
10039 54120 |
Giải tư |
60598 58023 40595 00541 70264 79987 48932 |
Giải năm |
7366 |
Giải sáu |
5060 3472 3343 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 4 | 1 | 4 | 3,7 | 2 | 0,3,7,8 | 2,4,6 | 3 | 2,9 | 1,6 | 4 | 1,3 | 7,9 | 5 | | 6 | 6 | 0,3,4,6 | 2,8 | 7 | 2,5 | 2,9 | 8 | 7 | 3 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|