|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9D2
|
Giải ĐB |
995891 |
Giải nhất |
70554 |
Giải nhì |
21861 |
Giải ba |
24141 08626 |
Giải tư |
89533 18663 15268 35539 61571 68103 42129 |
Giải năm |
0501 |
Giải sáu |
9160 6562 1836 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3 | 0,4,6,7 9 | 1 | | 6 | 2 | 6,9 | 0,3,6 | 3 | 3,6,8,9 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 4 | 2,3,9 | 6 | 0,1,2,3 8 | | 7 | 1 | 3,6 | 8 | | 2,3 | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C38
|
Giải ĐB |
395858 |
Giải nhất |
53889 |
Giải nhì |
25726 |
Giải ba |
09854 77602 |
Giải tư |
32005 70651 56509 93046 21712 38447 05544 |
Giải năm |
0012 |
Giải sáu |
9676 2778 3834 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,9 | 0,5 | 1 | 22 | 0,12 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 3,4,5 | 4 | 4,6,7 | 0 | 5 | 1,4,6,8 | 2,4,5,7 | 6 | | 4 | 7 | 6,8 | 5,7 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K3
|
Giải ĐB |
804725 |
Giải nhất |
27537 |
Giải nhì |
38672 |
Giải ba |
45796 20922 |
Giải tư |
82536 39134 52099 21497 26809 14461 79311 |
Giải năm |
6196 |
Giải sáu |
5399 6512 8018 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 1,2,8 | 1,2,7 | 2 | 2,5 | | 3 | 4,5,6,7 | 3 | 4 | | 2,3 | 5 | | 3,92 | 6 | 0,1 | 3,9 | 7 | 2 | 1 | 8 | | 0,92 | 9 | 62,7,92 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-9C
|
Giải ĐB |
986497 |
Giải nhất |
68894 |
Giải nhì |
10990 |
Giải ba |
64359 47644 |
Giải tư |
85765 65713 39220 12018 72409 60209 59378 |
Giải năm |
4053 |
Giải sáu |
5391 9973 8416 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 92 | 9 | 1 | 3,6,8 | 9 | 2 | 0 | 1,5,7 | 3 | | 4,9 | 4 | 4 | 6 | 5 | 3,9 | 1 | 6 | 5 | 9 | 7 | 3,8,9 | 1,7 | 8 | | 02,5,7 | 9 | 0,1,2,4 7 |
|
XSKG - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
081899 |
Giải nhất |
90890 |
Giải nhì |
17254 |
Giải ba |
23993 48057 |
Giải tư |
84689 28529 11255 43689 01337 02939 06524 |
Giải năm |
7316 |
Giải sáu |
4733 2041 3341 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | | 42 | 1 | 6 | | 2 | 4,9 | 3,9 | 3 | 3,7,9 | 2,5 | 4 | 12 | 5 | 5 | 4,5,7 | 1 | 6 | | 3,5 | 7 | | | 8 | 0,92 | 2,3,82,9 | 9 | 02,3,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
659898 |
Giải nhất |
01935 |
Giải nhì |
83903 |
Giải ba |
39471 37109 |
Giải tư |
20346 05200 55365 07473 53657 30348 54703 |
Giải năm |
3318 |
Giải sáu |
1688 7259 1162 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32,9 | 7 | 1 | 8 | 6 | 2 | 9 | 02,7 | 3 | 5 | | 4 | 6,82 | 3,6 | 5 | 7,9 | 4 | 6 | 2,5 | 5 | 7 | 1,3 | 1,42,8,9 | 8 | 8 | 0,2,5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|