|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
755797 |
Giải nhất |
41984 |
Giải nhì |
96935 |
Giải ba |
80477 67206 |
Giải tư |
65627 56497 63879 77047 96278 99271 81731 |
Giải năm |
1066 |
Giải sáu |
4294 1876 5210 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 3,7 | 1 | 0 | | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 1,5 | 8,9 | 4 | 3,7 | 3 | 5 | | 0,6,7 | 6 | 6 | 2,4,7,92 | 7 | 1,6,7,8 9 | 7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 4,72 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
063838 |
Giải nhất |
56580 |
Giải nhì |
71377 |
Giải ba |
14757 37074 |
Giải tư |
74380 86312 96460 13832 07505 20434 59873 |
Giải năm |
8644 |
Giải sáu |
4152 3875 6329 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 5 | | 1 | 2 | 1,3,5 | 2 | 9 | 7 | 3 | 2,4,8 | 3,4,7 | 4 | 4 | 0,7 | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | 0 | 5,7 | 7 | 3,4,5,7 | 3,9 | 8 | 02 | 2 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
397020 |
Giải nhất |
95758 |
Giải nhì |
08640 |
Giải ba |
76430 53413 |
Giải tư |
30905 90200 84967 23704 48739 96302 28544 |
Giải năm |
8455 |
Giải sáu |
1881 8010 0200 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,3 4 | 0 | 02,2,4,5 | 8 | 1 | 0,3 | 0 | 2 | 0,9 | 1 | 3 | 0,9 | 0,4 | 4 | 0,4,9 | 0,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 1 | 2,3,4 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
673746 |
Giải nhất |
25714 |
Giải nhì |
11730 |
Giải ba |
83319 13082 |
Giải tư |
56404 02751 20728 36674 44157 55488 74941 |
Giải năm |
4083 |
Giải sáu |
0327 9959 9008 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | 4,5 | 1 | 2,4,9 | 1,4,8 | 2 | 7,8 | 8 | 3 | 0 | 0,1,7 | 4 | 1,2,6 | | 5 | 1,7,9 | 4 | 6 | | 2,5 | 7 | 4 | 0,2,8 | 8 | 2,3,8 | 1,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S50
|
Giải ĐB |
443001 |
Giải nhất |
73322 |
Giải nhì |
99048 |
Giải ba |
12908 95205 |
Giải tư |
96572 46200 98502 64167 06864 39226 35598 |
Giải năm |
4370 |
Giải sáu |
4512 4884 4734 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,2,5 8 | 0 | 1 | 2 | 0,1,22,7 | 2 | 22,6 | | 3 | 4 | 3,6,8 | 4 | 8 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 0,2 | 0,4,92 | 8 | 4 | | 9 | 82 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T12K2
|
Giải ĐB |
082858 |
Giải nhất |
29404 |
Giải nhì |
47634 |
Giải ba |
22224 53816 |
Giải tư |
35554 52566 99975 15720 33120 02063 74554 |
Giải năm |
4180 |
Giải sáu |
7375 5537 2544 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8 | 0 | 42 | | 1 | 6 | | 2 | 02,4 | 6 | 3 | 4,7 | 02,2,3,4 52 | 4 | 4 | 73 | 5 | 42,8 | 1,6 | 6 | 3,6 | 3 | 7 | 53 | 5 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|