|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
496276 |
Giải nhất |
25839 |
Giải nhì |
67405 |
Giải ba |
73478 17202 |
Giải tư |
30117 87953 21713 07528 88377 42329 69363 |
Giải năm |
2887 |
Giải sáu |
4207 0053 3871 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,7 | 7 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | 6,8,9 | 1,3,52,6 | 3 | 3,9 | | 4 | | 0 | 5 | 32 | 2,7 | 6 | 3 | 0,1,7,8 | 7 | 1,6,7,8 | 2,7 | 8 | 7 | 2,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
389854 |
Giải nhất |
93985 |
Giải nhì |
99741 |
Giải ba |
74649 60341 |
Giải tư |
81824 31408 75111 90251 25580 80383 84530 |
Giải năm |
7299 |
Giải sáu |
2911 2305 7418 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,7,8 | 12,42,5 | 1 | 12,8 | 2 | 2 | 2,4 | 8 | 3 | 0 | 2,5 | 4 | 12,9 | 0,8 | 5 | 1,4 | | 6 | | 0 | 7 | | 0,1 | 8 | 0,3,5 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
739921 |
Giải nhất |
59989 |
Giải nhì |
27304 |
Giải ba |
94025 46563 |
Giải tư |
38340 22590 79258 94603 61213 01002 46772 |
Giải năm |
5098 |
Giải sáu |
4163 8791 8379 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2,3,4 | 2,9 | 1 | 3 | 0,7 | 2 | 1,52 | 0,1,4,62 | 3 | | 0 | 4 | 0,3 | 22 | 5 | 8 | | 6 | 32 | | 7 | 2,9 | 5,9 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
755797 |
Giải nhất |
41984 |
Giải nhì |
96935 |
Giải ba |
80477 67206 |
Giải tư |
65627 56497 63879 77047 96278 99271 81731 |
Giải năm |
1066 |
Giải sáu |
4294 1876 5210 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 3,7 | 1 | 0 | | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 1,5 | 8,9 | 4 | 3,7 | 3 | 5 | | 0,6,7 | 6 | 6 | 2,4,7,92 | 7 | 1,6,7,8 9 | 7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 4,72 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
063838 |
Giải nhất |
56580 |
Giải nhì |
71377 |
Giải ba |
14757 37074 |
Giải tư |
74380 86312 96460 13832 07505 20434 59873 |
Giải năm |
8644 |
Giải sáu |
4152 3875 6329 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 5 | | 1 | 2 | 1,3,5 | 2 | 9 | 7 | 3 | 2,4,8 | 3,4,7 | 4 | 4 | 0,7 | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | 0 | 5,7 | 7 | 3,4,5,7 | 3,9 | 8 | 02 | 2 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
397020 |
Giải nhất |
95758 |
Giải nhì |
08640 |
Giải ba |
76430 53413 |
Giải tư |
30905 90200 84967 23704 48739 96302 28544 |
Giải năm |
8455 |
Giải sáu |
1881 8010 0200 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,3 4 | 0 | 02,2,4,5 | 8 | 1 | 0,3 | 0 | 2 | 0,9 | 1 | 3 | 0,9 | 0,4 | 4 | 0,4,9 | 0,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 1 | 2,3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|