|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
752332 |
Giải nhất |
66095 |
Giải nhì |
20420 |
Giải ba |
74570 92988 |
Giải tư |
49729 33962 74956 82334 52965 55420 34111 |
Giải năm |
4324 |
Giải sáu |
0533 5742 2827 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,5,7 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3,4,6 | 2 | 02,4,7,9 | 3 | 3 | 2,3,4 | 2,3 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 0 | 8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
494682 |
Giải nhất |
06175 |
Giải nhì |
11997 |
Giải ba |
54657 03711 |
Giải tư |
33694 89504 77224 73039 22488 83843 63586 |
Giải năm |
2345 |
Giải sáu |
2143 9014 1525 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,4 | 8 | 2 | 4,5 | 42 | 3 | 4,9 | 0,1,2,3 9 | 4 | 0,32,5 | 2,4,7 | 5 | 7 | 8 | 6 | | 5,9 | 7 | 5 | 8 | 8 | 2,6,8 | 3 | 9 | 4,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
554394 |
Giải nhất |
72347 |
Giải nhì |
64027 |
Giải ba |
31748 79391 |
Giải tư |
23245 05874 91872 14154 19937 16939 87695 |
Giải năm |
9536 |
Giải sáu |
6366 3824 7579 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | | 72 | 2 | 4,5,7 | | 3 | 6,7,9 | 2,5,7,9 | 4 | 5,7,8 | 2,4,9 | 5 | 4 | 3,6 | 6 | 6 | 2,3,4 | 7 | 22,4,9 | 4 | 8 | | 3,7 | 9 | 1,4,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
266469 |
Giải nhất |
25201 |
Giải nhì |
21298 |
Giải ba |
86986 99928 |
Giải tư |
39732 41706 55956 09364 55205 58060 24167 |
Giải năm |
9696 |
Giải sáu |
2255 9331 5394 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,5,6,9 | 0,3 | 1 | | 3 | 2 | 8 | | 3 | 1,2 | 6,9 | 4 | | 0,5 | 5 | 5,6 | 0,5,8,9 | 6 | 0,4,7,9 | 6 | 7 | | 2,9 | 8 | 6 | 0,6 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
178775 |
Giải nhất |
84321 |
Giải nhì |
57890 |
Giải ba |
62619 02376 |
Giải tư |
76832 12878 05059 67271 48924 36849 15574 |
Giải năm |
0683 |
Giải sáu |
0588 6272 6241 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | | 2,4,7 | 1 | 0,9 | 3,7 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | 0,1,9 | 7 | 5 | 9 | 7 | 6 | | | 7 | 1,2,4,5 6,8 | 7,8 | 8 | 3,8 | 1,4,5 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
525758 |
Giải nhất |
29940 |
Giải nhì |
75055 |
Giải ba |
70158 18636 |
Giải tư |
20165 11953 41263 15662 24423 82702 56583 |
Giải năm |
0692 |
Giải sáu |
1132 8980 5807 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,7 | | 1 | 9 | 0,3,6,9 | 2 | 3 | 2,5,6,8 | 3 | 2,6 | | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 3,5,7,82 | 3 | 6 | 2,3,5 | 0,5 | 7 | | 52 | 8 | 0,3 | 1 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|