|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
663772 |
Giải nhất |
56276 |
Giải nhì |
01457 |
Giải ba |
48334 36497 |
Giải tư |
90236 97506 05296 00457 77300 12371 26469 |
Giải năm |
2948 |
Giải sáu |
4742 8346 6813 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6 | 7 | 1 | 3 | 4,7 | 2 | | 1 | 3 | 4,6 | 0,3 | 4 | 2,6,8 | | 5 | 6,72 | 0,3,4,5 7,9 | 6 | 9 | 52,9 | 7 | 1,2,6 | 4 | 8 | | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: H15
|
Giải ĐB |
055996 |
Giải nhất |
48945 |
Giải nhì |
79486 |
Giải ba |
22862 21845 |
Giải tư |
33387 61055 31548 33528 83855 06779 00145 |
Giải năm |
5347 |
Giải sáu |
7387 8273 0796 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 3 | | | 4 | 53,7,8 | 43,52 | 5 | 52,9 | 7,8,92 | 6 | 2 | 4,82 | 7 | 3,6,9 | 2,4 | 8 | 6,72 | 5,7 | 9 | 62 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
885723 |
Giải nhất |
43211 |
Giải nhì |
63664 |
Giải ba |
15573 87007 |
Giải tư |
74741 30933 96949 67448 93641 10834 49846 |
Giải năm |
1190 |
Giải sáu |
2684 0199 6750 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 1,42 | 1 | 1 | | 2 | 3 | 2,3,7 | 3 | 3,4 | 3,5,6,7 8 | 4 | 12,6,8,9 | | 5 | 0,4 | 4 | 6 | 4 | 0 | 7 | 3,4 | 4 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4B
|
Giải ĐB |
998258 |
Giải nhất |
25469 |
Giải nhì |
59855 |
Giải ba |
60157 93171 |
Giải tư |
79513 18348 12721 82001 99456 37213 74041 |
Giải năm |
4351 |
Giải sáu |
9914 3524 0316 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,42,5 7 | 1 | 32,4,6 | | 2 | 1,4 | 12 | 3 | | 1,2 | 4 | 12,82 | 5 | 5 | 1,5,6,7 8 | 1,5 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1 | 42,5 | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
884727 |
Giải nhất |
40983 |
Giải nhì |
68838 |
Giải ba |
76326 76664 |
Giải tư |
21727 48553 61774 05692 74658 84038 97231 |
Giải năm |
3355 |
Giải sáu |
0239 5756 6678 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | | 9 | 2 | 6,72 | 0,5,8 | 3 | 0,1,82,9 | 6,7 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,6,8 | 2,5 | 6 | 4 | 22 | 7 | 4,8 | 32,5,7 | 8 | 3 | 3 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
182316 |
Giải nhất |
23385 |
Giải nhì |
17537 |
Giải ba |
07939 27594 |
Giải tư |
85323 97989 58506 42471 63385 84432 35040 |
Giải năm |
1960 |
Giải sáu |
8374 8350 7163 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 6 | 7 | 1 | 6 | 3 | 2 | 3,7 | 2,6 | 3 | 2,7,9 | 7,9 | 4 | 0 | 82 | 5 | 0 | 0,1,8 | 6 | 0,3 | 2,3 | 7 | 1,4 | | 8 | 52,6,9 | 3,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|