|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
428130 |
Giải nhất |
49438 |
Giải nhì |
88924 |
Giải ba |
06620 20344 |
Giải tư |
92255 70843 53785 22201 40903 65904 22951 |
Giải năm |
5395 |
Giải sáu |
7165 1337 4394 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,1,3,4 | 0,5 | 1 | 3 | | 2 | 0,4 | 0,1,4 | 3 | 0,7,8 | 0,2,4,9 | 4 | 3,4 | 5,6,8,9 | 5 | 1,5 | | 6 | 5 | 3 | 7 | | 3 | 8 | 5 | | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: H16
|
Giải ĐB |
260772 |
Giải nhất |
42137 |
Giải nhì |
20629 |
Giải ba |
21101 14339 |
Giải tư |
91755 01061 01467 50655 93674 76020 21689 |
Giải năm |
6088 |
Giải sáu |
6138 4894 2839 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | | 7 | 2 | 0,9 | 9 | 3 | 7,8,92 | 7,9 | 4 | | 0,52 | 5 | 52 | | 6 | 1,7 | 3,6 | 7 | 2,4 | 3,8 | 8 | 8,9 | 2,32,8 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
100895 |
Giải nhất |
80631 |
Giải nhì |
07054 |
Giải ba |
23221 07414 |
Giải tư |
40032 50542 06175 82872 35055 40730 58318 |
Giải năm |
8698 |
Giải sáu |
3376 2090 5432 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | | 2,3 | 1 | 4,8 | 32,4,7 | 2 | 1 | | 3 | 0,1,22 | 1,5 | 4 | 2 | 5,7,9 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | | | 7 | 2,5,6 | 1,9 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 0,5,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4C
|
Giải ĐB |
662261 |
Giải nhất |
92669 |
Giải nhì |
76043 |
Giải ba |
61612 35502 |
Giải tư |
87440 33914 54315 05397 71341 41902 61744 |
Giải năm |
1286 |
Giải sáu |
3766 1441 1107 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,22,7 | 1,42,6 | 1 | 1,2,4,5 | 02,1 | 2 | | 4 | 3 | | 1,4 | 4 | 0,12,3,4 | 1 | 5 | | 6,8 | 6 | 1,6,9 | 0,9 | 7 | | | 8 | 6 | 6 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
746476 |
Giải nhất |
02117 |
Giải nhì |
69761 |
Giải ba |
67131 68353 |
Giải tư |
17105 33492 54369 38839 04881 43979 31332 |
Giải năm |
4663 |
Giải sáu |
8774 5670 8794 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3,6,8 | 1 | 7 | 3,9 | 2 | 4 | 5,6 | 3 | 1,2,9 | 2,4,7,9 | 4 | 4 | 0 | 5 | 3 | 7 | 6 | 1,3,9 | 1 | 7 | 0,4,6,9 | | 8 | 1 | 3,6,7 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
919579 |
Giải nhất |
36115 |
Giải nhì |
45298 |
Giải ba |
15247 68932 |
Giải tư |
64600 41822 55534 15236 19113 50999 82050 |
Giải năm |
4205 |
Giải sáu |
5486 8938 7692 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5 | | 1 | 3,5 | 2,3,9 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2,4,6,8 | 3 | 4 | 7 | 0,1 | 5 | 0,7,9 | 3,8 | 6 | | 4,5 | 7 | 9 | 3,9 | 8 | 6 | 5,7,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|