|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
733729 |
Giải nhất |
39548 |
Giải nhì |
00571 |
Giải ba |
41018 66975 |
Giải tư |
40832 64719 35702 02162 79525 09294 65625 |
Giải năm |
2704 |
Giải sáu |
2998 9773 9813 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 7 | 1 | 3,5,8,9 | 0,3,6 | 2 | 52,9 | 1,72 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 8 | 1,22,7 | 5 | | | 6 | 2 | | 7 | 1,32,5 | 1,4,9 | 8 | | 1,2 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
980513 |
Giải nhất |
55953 |
Giải nhì |
25141 |
Giải ba |
50086 20625 |
Giải tư |
47210 70350 42054 59513 52467 76672 78088 |
Giải năm |
2910 |
Giải sáu |
1132 9134 6054 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | | 4 | 1 | 02,32 | 3,7 | 2 | 5 | 12,5,8 | 3 | 2,4 | 3,52 | 4 | 1,9 | 2 | 5 | 0,3,42 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2 | 8 | 8 | 3,6,8 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
100019 |
Giải nhất |
29657 |
Giải nhì |
22130 |
Giải ba |
95297 78760 |
Giải tư |
72376 82027 34494 95295 07682 37974 26651 |
Giải năm |
1322 |
Giải sáu |
4731 2150 7063 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | | 3,5 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 2,7 | 3,6 | 3 | 0,1,3 | 7,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,1,7,8 | 7 | 6 | 0,3 | 2,5,9 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | 2 | 1 | 9 | 4,5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
428130 |
Giải nhất |
49438 |
Giải nhì |
88924 |
Giải ba |
06620 20344 |
Giải tư |
92255 70843 53785 22201 40903 65904 22951 |
Giải năm |
5395 |
Giải sáu |
7165 1337 4394 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,1,3,4 | 0,5 | 1 | 3 | | 2 | 0,4 | 0,1,4 | 3 | 0,7,8 | 0,2,4,9 | 4 | 3,4 | 5,6,8,9 | 5 | 1,5 | | 6 | 5 | 3 | 7 | | 3 | 8 | 5 | | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: H16
|
Giải ĐB |
260772 |
Giải nhất |
42137 |
Giải nhì |
20629 |
Giải ba |
21101 14339 |
Giải tư |
91755 01061 01467 50655 93674 76020 21689 |
Giải năm |
6088 |
Giải sáu |
6138 4894 2839 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | | 7 | 2 | 0,9 | 9 | 3 | 7,8,92 | 7,9 | 4 | | 0,52 | 5 | 52 | | 6 | 1,7 | 3,6 | 7 | 2,4 | 3,8 | 8 | 8,9 | 2,32,8 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
100895 |
Giải nhất |
80631 |
Giải nhì |
07054 |
Giải ba |
23221 07414 |
Giải tư |
40032 50542 06175 82872 35055 40730 58318 |
Giải năm |
8698 |
Giải sáu |
3376 2090 5432 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | | 2,3 | 1 | 4,8 | 32,4,7 | 2 | 1 | | 3 | 0,1,22 | 1,5 | 4 | 2 | 5,7,9 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | | | 7 | 2,5,6 | 1,9 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 0,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|