|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
312948 |
Giải nhất |
07984 |
Giải nhì |
85614 |
Giải ba |
15161 70156 |
Giải tư |
05236 79052 20497 94235 92162 46213 29033 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
4076 8475 8584 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 6 | 1 | 3,4 | 2,5,6 | 2 | 0,2 | 1,3 | 3 | 3,5,6 | 1,82 | 4 | 5,8 | 3,4,7 | 5 | 2,6 | 3,5,7 | 6 | 1,2 | 9 | 7 | 5,6 | 4 | 8 | 42 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
774041 |
Giải nhất |
27711 |
Giải nhì |
81392 |
Giải ba |
42384 09700 |
Giải tư |
60645 55048 39965 84987 87481 81894 28538 |
Giải năm |
7807 |
Giải sáu |
1392 0678 5936 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,7 | 0,1,4,8 | 1 | 1 | 92 | 2 | | | 3 | 6,8 | 8,9 | 4 | 1,5,8 | 4,6 | 5 | | 3 | 6 | 5 | 0,8 | 7 | 8 | 3,4,7,8 | 8 | 1,4,7,8 | | 9 | 22,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
637685 |
Giải nhất |
79161 |
Giải nhì |
87564 |
Giải ba |
35807 53129 |
Giải tư |
10777 84973 30907 31198 62035 20521 31495 |
Giải năm |
2262 |
Giải sáu |
8926 5350 5280 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 73 | 2,6 | 1 | 3 | 6 | 2 | 1,6,9 | 1,7 | 3 | 5 | 6 | 4 | | 3,8,9 | 5 | 0 | 2 | 6 | 1,2,4 | 03,7 | 7 | 3,7 | 9 | 8 | 0,5 | 2 | 9 | 5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
782645 |
Giải nhất |
35707 |
Giải nhì |
17964 |
Giải ba |
32676 64074 |
Giải tư |
69387 64401 86310 98478 14287 43974 76789 |
Giải năm |
1902 |
Giải sáu |
0917 0828 0653 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2,7 | 0 | 1 | 0,7 | 0 | 2 | 0,3,8 | 2,5 | 3 | | 6,72 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4 | 0,1,82 | 7 | 42,6,8 | 2,7 | 8 | 72,9 | 8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
234390 |
Giải nhất |
91159 |
Giải nhì |
12122 |
Giải ba |
65048 65443 |
Giải tư |
97479 79073 45129 17250 93807 96340 98512 |
Giải năm |
4325 |
Giải sáu |
2703 0823 5959 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 32,7 | | 1 | 2,9 | 1,2 | 2 | 2,3,5,9 | 02,2,4,7 | 3 | | | 4 | 0,3,8 | 2 | 5 | 0,92 | | 6 | | 0 | 7 | 3,9 | 4 | 8 | | 1,2,52,7 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
328901 |
Giải nhất |
87224 |
Giải nhì |
81445 |
Giải ba |
72884 29992 |
Giải tư |
28329 26604 28244 84567 63016 82533 13147 |
Giải năm |
6042 |
Giải sáu |
1038 0039 5475 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5 | 0 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | 4,9 | 3 | 3 | 3,8,9 | 0,2,4,8 | 4 | 2,4,5,7 | 0,4,7 | 5 | 9 | 1 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 5 | 3 | 8 | 4 | 2,3,5 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|