|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
406093 |
Giải nhất |
70844 |
Giải nhì |
28996 |
Giải ba |
94081 41817 |
Giải tư |
58349 70929 53921 88997 22790 12443 48447 |
Giải năm |
6224 |
Giải sáu |
5580 7883 8938 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | | 2,5,8 | 1 | 7 | | 2 | 1,4,9 | 4,8,9 | 3 | 8 | 2,4 | 4 | 3,4,7,9 | | 5 | 1 | 9 | 6 | | 1,4,9 | 7 | | 3 | 8 | 0,1,3 | 2,4 | 9 | 02,3,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
146408 |
Giải nhất |
06925 |
Giải nhì |
39262 |
Giải ba |
25621 70992 |
Giải tư |
20050 83823 38385 11530 98454 01930 25115 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
1296 9358 3287 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,5 | 0 | 7,8 | 2 | 1 | 0,5 | 6,9 | 2 | 1,3,5 | 2 | 3 | 02 | 5 | 4 | | 1,2,8 | 5 | 0,4,8 | 8,9 | 6 | 2 | 0,8 | 7 | | 0,5 | 8 | 5,6,7 | | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
008026 |
Giải nhất |
00355 |
Giải nhì |
76298 |
Giải ba |
63523 97332 |
Giải tư |
72899 39691 18921 52975 36246 03419 47494 |
Giải năm |
4733 |
Giải sáu |
6970 0679 7603 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3 | 2,9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 1,3,6,9 | 0,2,3 | 3 | 2,3 | 9 | 4 | 6 | 5,7 | 5 | 5 | 2,4 | 6 | | | 7 | 0,5,9 | 9 | 8 | | 1,2,7,9 | 9 | 1,4,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
936833 |
Giải nhất |
20715 |
Giải nhì |
74001 |
Giải ba |
48232 35058 |
Giải tư |
05021 14497 11075 59747 74521 25159 43872 |
Giải năm |
1814 |
Giải sáu |
8674 5562 2955 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,22 | 1 | 4,5 | 3,6,7 | 2 | 12 | 3 | 3 | 2,3 | 1,7,9 | 4 | 7 | 1,5,72 | 5 | 5,8,9 | | 6 | 2 | 4,9 | 7 | 2,4,52 | 5 | 8 | | 5 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
806904 |
Giải nhất |
12749 |
Giải nhì |
11829 |
Giải ba |
36025 39443 |
Giải tư |
61653 31313 55067 87182 75263 95961 50610 |
Giải năm |
9684 |
Giải sáu |
6155 9581 9104 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42 | 6,8 | 1 | 0,3 | 8 | 2 | 5,9 | 1,4,5,6 | 3 | | 02,8 | 4 | 3,9 | 2,5 | 5 | 3,5 | 6,9 | 6 | 1,3,6,7 | 6 | 7 | | | 8 | 1,2,4 | 2,4 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
357490 |
Giải nhất |
82770 |
Giải nhì |
50712 |
Giải ba |
76359 53186 |
Giải tư |
89059 12190 41464 64973 01957 72404 31885 |
Giải năm |
8847 |
Giải sáu |
8461 1333 9620 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,92 | 0 | 3,4 | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0,3,7 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | 7,92 | 8 | 6 | 1,4 | 4,5 | 7 | 0,3 | 4 | 8 | 5,6 | 52 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|