|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL40
|
Giải ĐB |
016360 |
Giải nhất |
11217 |
Giải nhì |
10988 |
Giải ba |
25495 57126 |
Giải tư |
75910 04434 73836 66932 42023 14012 35930 |
Giải năm |
6817 |
Giải sáu |
4426 5713 4740 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,6 8 | 0 | | | 1 | 0,2,3,72 | 1,3 | 2 | 3,62 | 1,2 | 3 | 0,2,4,6 | 3 | 4 | 0 | 9 | 5 | 6 | 22,3,5 | 6 | 0 | 12 | 7 | | 8 | 8 | 0,8 | | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS40
|
Giải ĐB |
324784 |
Giải nhất |
68332 |
Giải nhì |
85327 |
Giải ba |
43192 73159 |
Giải tư |
32459 46369 83068 73077 66226 56767 77966 |
Giải năm |
2180 |
Giải sáu |
7709 5738 9855 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | | 1 | | 3,9 | 2 | 3,6,7 | 2 | 3 | 2,8 | 8 | 4 | | 5 | 5 | 5,92 | 2,6,8 | 6 | 6,7,8,9 | 2,6,7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 0,4,6 | 0,52,6 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV40
|
Giải ĐB |
526440 |
Giải nhất |
53122 |
Giải nhì |
02358 |
Giải ba |
79480 31310 |
Giải tư |
28925 98449 98193 62878 19560 74562 69753 |
Giải năm |
8265 |
Giải sáu |
0661 3946 4060 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,62 7,8 | 0 | | 6 | 1 | 0 | 2,6 | 2 | 2,5 | 5,9 | 3 | 0 | | 4 | 0,6,9 | 2,6 | 5 | 3,8 | 4 | 6 | 02,1,2,5 | | 7 | 0,8 | 5,7 | 8 | 0 | 4 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
406093 |
Giải nhất |
70844 |
Giải nhì |
28996 |
Giải ba |
94081 41817 |
Giải tư |
58349 70929 53921 88997 22790 12443 48447 |
Giải năm |
6224 |
Giải sáu |
5580 7883 8938 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | | 2,5,8 | 1 | 7 | | 2 | 1,4,9 | 4,8,9 | 3 | 8 | 2,4 | 4 | 3,4,7,9 | | 5 | 1 | 9 | 6 | | 1,4,9 | 7 | | 3 | 8 | 0,1,3 | 2,4 | 9 | 02,3,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
146408 |
Giải nhất |
06925 |
Giải nhì |
39262 |
Giải ba |
25621 70992 |
Giải tư |
20050 83823 38385 11530 98454 01930 25115 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
1296 9358 3287 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,5 | 0 | 7,8 | 2 | 1 | 0,5 | 6,9 | 2 | 1,3,5 | 2 | 3 | 02 | 5 | 4 | | 1,2,8 | 5 | 0,4,8 | 8,9 | 6 | 2 | 0,8 | 7 | | 0,5 | 8 | 5,6,7 | | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
008026 |
Giải nhất |
00355 |
Giải nhì |
76298 |
Giải ba |
63523 97332 |
Giải tư |
72899 39691 18921 52975 36246 03419 47494 |
Giải năm |
4733 |
Giải sáu |
6970 0679 7603 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3 | 2,9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 1,3,6,9 | 0,2,3 | 3 | 2,3 | 9 | 4 | 6 | 5,7 | 5 | 5 | 2,4 | 6 | | | 7 | 0,5,9 | 9 | 8 | | 1,2,7,9 | 9 | 1,4,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|