|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
749651 |
Giải nhất |
52611 |
Giải nhì |
91022 |
Giải ba |
47025 44961 |
Giải tư |
33372 17152 57092 51892 27505 50482 82872 |
Giải năm |
9276 |
Giải sáu |
0226 7929 3707 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 1,5,6 | 1 | 1 | 2,5,72,8 92 | 2 | 2,5,6,9 | | 3 | | | 4 | | 0,2 | 5 | 1,2 | 2,72 | 6 | 1,7 | 0,6 | 7 | 22,62 | | 8 | 2 | 2 | 9 | 22 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
453517 |
Giải nhất |
45670 |
Giải nhì |
05641 |
Giải ba |
43873 76446 |
Giải tư |
32639 75645 73666 29562 62041 88791 96357 |
Giải năm |
5013 |
Giải sáu |
3017 0369 9293 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 42,9 | 1 | 3,72 | 6 | 2 | | 1,7,9 | 3 | 9 | 6 | 4 | 12,5,6 | 4 | 5 | 7 | 4,6 | 6 | 2,4,6,9 | 12,5 | 7 | 0,3 | 8 | 8 | 8 | 3,6 | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
893618 |
Giải nhất |
94178 |
Giải nhì |
51173 |
Giải ba |
90314 37466 |
Giải tư |
11445 77462 89639 21712 24563 47222 22023 |
Giải năm |
6179 |
Giải sáu |
6728 2660 8431 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 3 | 1 | 0,2,4,8 | 1,2,6 | 2 | 2,3,8 | 2,6,7 | 3 | 1,4,9 | 1,3 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 6 | 6 | 0,2,3,6 | | 7 | 3,8,9 | 1,2,7 | 8 | | 3,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T9
|
Giải ĐB |
824517 |
Giải nhất |
92252 |
Giải nhì |
18799 |
Giải ba |
20632 37702 |
Giải tư |
31464 87502 87199 37333 92083 29733 60222 |
Giải năm |
3948 |
Giải sáu |
1306 8349 5024 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,62 | | 1 | 7 | 02,2,3,5 | 2 | 2,4 | 32,8 | 3 | 2,32 | 2,6 | 4 | 8,9 | | 5 | 2 | 02 | 6 | 4 | 1 | 7 | | 4 | 8 | 3,9 | 4,8,92 | 9 | 92 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
112939 |
Giải nhất |
85635 |
Giải nhì |
18457 |
Giải ba |
27195 34765 |
Giải tư |
73956 12528 41031 09206 76663 71802 91951 |
Giải năm |
0008 |
Giải sáu |
7419 1196 0122 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6,8 | 3,5 | 1 | 9 | 0,2 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | 1,5,9 | 5 | 4 | | 3,6,9 | 5 | 1,4,6,7 | 0,5,9 | 6 | 3,5 | 5 | 7 | | 0,2 | 8 | | 1,3 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
273953 |
Giải nhất |
73736 |
Giải nhì |
03686 |
Giải ba |
93467 64572 |
Giải tư |
94330 03208 64197 88265 44537 27168 13212 |
Giải năm |
7157 |
Giải sáu |
2954 5069 1463 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,8 | | 1 | 2 | 0,1,7 | 2 | | 5,6,8 | 3 | 0,6,7 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 3,4,7 | 3,8 | 6 | 3,5,7,8 9 | 3,5,6,9 | 7 | 2 | 0,6 | 8 | 3,6 | 6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|