|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
354894 |
Giải nhất |
24425 |
Giải nhì |
58744 |
Giải ba |
55782 70953 |
Giải tư |
49726 53861 04327 99472 24413 53963 60629 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
9032 9281 1272 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,6,7,8 | 1 | 3 | 3,72,8 | 2 | 5,6,7,9 | 1,5,6 | 3 | 2 | 0,4,9 | 4 | 4 | 2 | 5 | 3 | 2 | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 1,22 | | 8 | 1,2 | 2 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
462687 |
Giải nhất |
05703 |
Giải nhì |
56742 |
Giải ba |
41175 55835 |
Giải tư |
87067 71092 78932 99036 42783 62282 02508 |
Giải năm |
1470 |
Giải sáu |
0268 5899 9069 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,8 | 7 | 1 | | 3,4,8,9 | 2 | | 0,8 | 3 | 2,5,6 | | 4 | 2 | 3,7 | 5 | | 3 | 6 | 7,8,9 | 6,8,9 | 7 | 0,1,5 | 0,6 | 8 | 2,3,7 | 6,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
221569 |
Giải nhất |
87419 |
Giải nhì |
97186 |
Giải ba |
06595 30820 |
Giải tư |
57622 57364 05023 80890 45075 42677 93046 |
Giải năm |
9732 |
Giải sáu |
2717 2024 4603 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3 | | 1 | 7,9 | 2,3 | 2 | 0,2,3,4 | 0,2,5 | 3 | 2 | 2,6 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | 3 | 4,8 | 6 | 4,9 | 1,7 | 7 | 5,7 | 8 | 8 | 6,8 | 1,6 | 9 | 0,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K37-T9
|
Giải ĐB |
651987 |
Giải nhất |
01888 |
Giải nhì |
24599 |
Giải ba |
02133 85231 |
Giải tư |
31234 59359 04559 46807 19513 02082 08473 |
Giải năm |
2637 |
Giải sáu |
5454 0458 1844 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 3 | 1 | 3,5 | 0,8 | 2 | | 1,3,7 | 3 | 1,3,4,7 | 3,4,5 | 4 | 4 | 1 | 5 | 4,8,92 | | 6 | | 0,3,8 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 2,7,8 | 52,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
404594 |
Giải nhất |
47902 |
Giải nhì |
83946 |
Giải ba |
51672 35569 |
Giải tư |
89411 85573 57194 26447 05151 69949 55939 |
Giải năm |
9549 |
Giải sáu |
2916 3412 7321 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,12,2,5 | 1 | 12,2,6 | 0,1,7 | 2 | 1 | 7 | 3 | 9 | 92 | 4 | 6,7,92 | | 5 | 1 | 1,4 | 6 | 9 | 4 | 7 | 2,3 | | 8 | | 3,42,6 | 9 | 42 |
|
XSBL - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
264398 |
Giải nhất |
58987 |
Giải nhì |
17020 |
Giải ba |
39562 32128 |
Giải tư |
10659 28496 95674 28438 18164 15649 85373 |
Giải năm |
4568 |
Giải sáu |
2600 7481 9017 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 8 | 1 | 3,7 | 6 | 2 | 0,8 | 1,7 | 3 | 8 | 6,7 | 4 | 9 | | 5 | 7,9 | 9 | 6 | 2,4,8 | 1,5,8 | 7 | 3,4 | 2,3,6,9 | 8 | 1,7 | 4,5 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|