|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
693044 |
Giải nhất |
73915 |
Giải nhì |
57842 |
Giải ba |
05716 10506 |
Giải tư |
59466 70510 16898 61415 79862 30685 04451 |
Giải năm |
9527 |
Giải sáu |
9093 3701 6167 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,6 | 0,5,8 | 1 | 0,52,6 | 4,6 | 2 | 7 | 9 | 3 | | 4 | 4 | 2,4 | 12,8 | 5 | 1 | 0,1,6 | 6 | 2,6,7 | 2,6 | 7 | | 9 | 8 | 1,5,9 | 8 | 9 | 3,8 |
|
XSDT - Loại vé: D45
|
Giải ĐB |
166440 |
Giải nhất |
70249 |
Giải nhì |
08064 |
Giải ba |
08560 15418 |
Giải tư |
93414 47970 92404 48119 86080 32321 11810 |
Giải năm |
3650 |
Giải sáu |
6872 9944 2031 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,6 7,8 | 0 | 4 | 2,3 | 1 | 0,4,8,9 | 7 | 2 | 1 | | 3 | 1,4 | 0,1,3,4 6,7 | 4 | 0,4,9 | | 5 | 0 | | 6 | 0,4 | | 7 | 0,2,4 | 1 | 8 | 0 | 1,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
116703 |
Giải nhất |
92974 |
Giải nhì |
75512 |
Giải ba |
48259 98511 |
Giải tư |
83554 65861 34009 46029 79932 18273 31250 |
Giải năm |
2111 |
Giải sáu |
6622 5096 2080 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,9 | 12,3,6 | 1 | 12,2 | 1,2,3 | 2 | 2,9 | 0,7 | 3 | 1,2 | 5,7 | 4 | | | 5 | 0,4,9 | 9 | 6 | 1 | | 7 | 3,4 | 8 | 8 | 0,8 | 0,2,5 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A11
|
Giải ĐB |
448316 |
Giải nhất |
23866 |
Giải nhì |
76235 |
Giải ba |
82191 65385 |
Giải tư |
54420 35168 42371 34579 54623 04085 36131 |
Giải năm |
8554 |
Giải sáu |
1748 1272 5606 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 3,7,9 | 1 | 6 | 7 | 2 | 0,3 | 2,7 | 3 | 1,5 | 5 | 4 | 8 | 3,82 | 5 | 4,8 | 0,1,6 | 6 | 6,8 | | 7 | 1,2,3,9 | 4,5,6 | 8 | 52 | 7 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
479565 |
Giải nhất |
29031 |
Giải nhì |
81652 |
Giải ba |
27120 16033 |
Giải tư |
31237 96018 97137 60346 28947 20279 36106 |
Giải năm |
0685 |
Giải sáu |
9661 9146 0456 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 3,6,72 | 1 | 8 | 5 | 2 | 0 | 3 | 3 | 1,3,72 | | 4 | 62,7 | 6,8 | 5 | 2,6 | 0,42,5 | 6 | 1,5 | 32,4 | 7 | 12,9 | 1 | 8 | 5 | 7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
987644 |
Giải nhất |
53846 |
Giải nhì |
72446 |
Giải ba |
95807 22925 |
Giải tư |
93608 50160 45329 97364 07871 29594 24113 |
Giải năm |
0017 |
Giải sáu |
6706 7154 6396 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 6,7,8 | 7 | 1 | 3,7 | | 2 | 0,5,9 | 1 | 3 | | 4,5,6,9 | 4 | 4,62 | 2 | 5 | 4 | 0,42,9 | 6 | 0,4 | 0,1,8 | 7 | 1 | 0 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|