|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
567054 |
Giải nhất |
60120 |
Giải nhì |
41245 |
Giải ba |
02213 42598 |
Giải tư |
63618 47773 42214 69754 68774 63812 58544 |
Giải năm |
4203 |
Giải sáu |
3646 5529 9653 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | | 1 | 2,3,4,8 | 1 | 2 | 0,9 | 0,1,4,5 7 | 3 | 9 | 1,4,52,7 | 4 | 3,4,5,6 | 4 | 5 | 3,42 | 4 | 6 | | | 7 | 3,4 | 1,9 | 8 | | 2,3 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: D46
|
Giải ĐB |
141230 |
Giải nhất |
10098 |
Giải nhì |
01224 |
Giải ba |
27168 62843 |
Giải tư |
27557 70702 39497 64686 10671 23098 63792 |
Giải năm |
7214 |
Giải sáu |
5788 4075 0585 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,8 | 7 | 1 | 4 | 0,9 | 2 | 4 | 0,4 | 3 | 0 | 1,2 | 4 | 3 | 7,8 | 5 | 7 | 8 | 6 | 8 | 5,9 | 7 | 1,5 | 0,6,8,92 | 8 | 5,6,8 | | 9 | 2,7,82 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
273100 |
Giải nhất |
76899 |
Giải nhì |
66055 |
Giải ba |
66967 64739 |
Giải tư |
24000 44374 67620 07520 46911 25183 72423 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
5127 2107 9147 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,22 | 0 | 02,72 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 02,3,7 | 2,8 | 3 | 9 | 7 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 7 | 02,2,4,6 | 7 | 4,6 | | 8 | 3 | 3,92 | 9 | 92 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
506839 |
Giải nhất |
25016 |
Giải nhì |
18981 |
Giải ba |
99375 88354 |
Giải tư |
11376 29894 95460 05560 15485 33032 15227 |
Giải năm |
6265 |
Giải sáu |
1792 7043 8168 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 8 | 1 | 6 | 32,9 | 2 | 7 | 4 | 3 | 22,6,9 | 5,9 | 4 | 3 | 6,7,8 | 5 | 4 | 1,3,7 | 6 | 02,5,8 | 2 | 7 | 5,6 | 6 | 8 | 1,5 | 3 | 9 | 2,4 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
472488 |
Giải nhất |
61935 |
Giải nhì |
12447 |
Giải ba |
26112 09289 |
Giải tư |
55418 77535 47832 97200 29546 49526 11723 |
Giải năm |
1011 |
Giải sáu |
4946 1408 8885 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 1,2,8 | 1,3 | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 2,3,52 | | 4 | 62,72 | 32,8 | 5 | | 2,42 | 6 | | 42 | 7 | | 0,1,8 | 8 | 5,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
292771 |
Giải nhất |
93089 |
Giải nhì |
11312 |
Giải ba |
92990 13783 |
Giải tư |
53961 94717 29596 71714 37489 48340 73334 |
Giải năm |
1394 |
Giải sáu |
2889 7829 0517 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 6,7 | 1 | 2,4,72 | 1 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 4,5 | 1,3,9 | 4 | 0 | 3 | 5 | | 9 | 6 | 1,3 | 12 | 7 | 1 | | 8 | 3,93 | 2,83 | 9 | 0,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|