|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
977803 |
Giải nhất |
55122 |
Giải nhì |
63551 |
Giải ba |
04855 14496 |
Giải tư |
66398 56338 98841 42607 18215 43365 93673 |
Giải năm |
1942 |
Giải sáu |
5413 2098 9499 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 4,5 | 1 | 3,5 | 2,4 | 2 | 2 | 0,1,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 1,2,6 | 1,5,6 | 5 | 1,5 | 4,9 | 6 | 5 | 0 | 7 | 3 | 3,92 | 8 | | 9 | 9 | 6,82,9 |
|
XSDT - Loại vé: D47
|
Giải ĐB |
908318 |
Giải nhất |
22999 |
Giải nhì |
45465 |
Giải ba |
81108 34785 |
Giải tư |
21591 08244 93337 60869 60787 48141 61314 |
Giải năm |
2490 |
Giải sáu |
0588 9773 8464 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 4,9 | 1 | 4,8 | | 2 | | 7 | 3 | 7 | 1,4,6 | 4 | 1,4 | 6,8 | 5 | | 8 | 6 | 4,5,9 | 3,8 | 7 | 3 | 0,1,8 | 8 | 5,6,7,8 9 | 6,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
281344 |
Giải nhất |
86555 |
Giải nhì |
05763 |
Giải ba |
49468 10759 |
Giải tư |
32392 36514 87845 05396 44470 91556 32877 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
8090 5891 3640 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | | 9 | 1 | 4,8 | 9 | 2 | | 6,7 | 3 | | 1,4,9 | 4 | 0,4,5 | 4,5 | 5 | 5,6,9 | 5,9 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 0,3,7 | 1,6 | 8 | | 5 | 9 | 0,1,2,4 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
512653 |
Giải nhất |
85736 |
Giải nhì |
78995 |
Giải ba |
05073 67920 |
Giải tư |
56608 74592 80269 82876 65176 29468 50862 |
Giải năm |
3730 |
Giải sáu |
0737 6826 2600 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,8 | | 1 | | 6,9 | 2 | 0,6 | 4,5,7 | 3 | 0,6,7 | | 4 | 3 | 9 | 5 | 3,6 | 2,3,5,72 | 6 | 2,8,9 | 3 | 7 | 3,62 | 0,6 | 8 | | 6 | 9 | 2,5 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
807683 |
Giải nhất |
52661 |
Giải nhì |
95808 |
Giải ba |
34037 07684 |
Giải tư |
76180 10226 92347 25959 73232 93042 19816 |
Giải năm |
9190 |
Giải sáu |
8861 5957 8501 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,8 | 0,2,62 | 1 | 6 | 3,4,9 | 2 | 1,6 | 8 | 3 | 2,7 | 8 | 4 | 2,7 | | 5 | 7,9 | 1,2 | 6 | 12 | 3,4,5 | 7 | | 0 | 8 | 0,3,4 | 5 | 9 | 0,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
015949 |
Giải nhất |
97903 |
Giải nhì |
29267 |
Giải ba |
95065 79693 |
Giải tư |
73287 66958 50656 67873 53462 41713 47996 |
Giải năm |
5536 |
Giải sáu |
3607 3824 5128 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | | 1 | 3,6 | 6,9 | 2 | 4,8 | 0,1,7,9 | 3 | 6 | 2 | 4 | 9 | 6 | 5 | 6,8 | 1,3,5,9 | 6 | 2,5,7 | 0,6,8 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 7 | 4 | 9 | 2,3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|