|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL42
|
Giải ĐB |
956962 |
Giải nhất |
63116 |
Giải nhì |
78922 |
Giải ba |
17486 25292 |
Giải tư |
47467 05644 44164 84656 49661 49121 53912 |
Giải năm |
6188 |
Giải sáu |
2266 9219 6318 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6 | 1 | 2,6,8,9 | 1,2,6,7 9 | 2 | 1,2 | | 3 | | 4,6 | 4 | 4 | | 5 | 6,9 | 1,5,6,8 | 6 | 1,2,4,6 7 | 6 | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 6,8 | 1,5 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
795155 |
Giải nhất |
21386 |
Giải nhì |
89007 |
Giải ba |
69499 62505 |
Giải tư |
20777 36871 69365 72070 73168 15604 70633 |
Giải năm |
6998 |
Giải sáu |
2669 1387 2841 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5,7 | 4,7 | 1 | | | 2 | | 3,9 | 3 | 3,8 | 0 | 4 | 1 | 0,5,6 | 5 | 5 | 8 | 6 | 5,8,9 | 0,7,8 | 7 | 0,1,7 | 3,6,9 | 8 | 6,7 | 6,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV42
|
Giải ĐB |
218373 |
Giải nhất |
07392 |
Giải nhì |
18450 |
Giải ba |
09474 24005 |
Giải tư |
06583 98023 44395 04566 86233 35604 63180 |
Giải năm |
1805 |
Giải sáu |
3441 2146 2529 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,52 | 4 | 1 | | 9 | 2 | 3,9 | 2,3,7,8 | 3 | 3 | 0,7 | 4 | 1,6,7 | 02,9 | 5 | 0 | 4,6,7 | 6 | 6 | 4 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 0,3 | 2 | 9 | 2,5 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
974218 |
Giải nhất |
24334 |
Giải nhì |
65872 |
Giải ba |
64424 35496 |
Giải tư |
96028 66422 33161 51860 94886 83492 87250 |
Giải năm |
8502 |
Giải sáu |
8985 9131 3305 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,5 | 3,6 | 1 | 8 | 0,2,7,9 | 2 | 2,4,8 | 4,5 | 3 | 1,4 | 2,3 | 4 | 3 | 0,8 | 5 | 0,3 | 8,9 | 6 | 0,1 | | 7 | 2 | 1,2 | 8 | 5,6 | | 9 | 2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
173595 |
Giải nhất |
47918 |
Giải nhì |
35797 |
Giải ba |
22177 09721 |
Giải tư |
80662 65147 22439 21079 03431 68682 16304 |
Giải năm |
3900 |
Giải sáu |
9864 0184 5588 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 2,3,7 | 1 | 8 | 6,8 | 2 | 1 | 6 | 3 | 1,9 | 0,6,8 | 4 | 7 | 9 | 5 | | | 6 | 2,3,4 | 4,7,9 | 7 | 1,7,9 | 1,8 | 8 | 2,4,8 | 3,7 | 9 | 5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
344180 |
Giải nhất |
51505 |
Giải nhì |
96764 |
Giải ba |
98997 77740 |
Giải tư |
10534 77492 43895 45030 09313 01641 17344 |
Giải năm |
1518 |
Giải sáu |
1042 0652 0922 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 5 | 4,5 | 1 | 3,8 | 2,4,5,9 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0,4 | 3,4,6 | 4 | 0,1,2,4 | 0,9 | 5 | 1,2 | | 6 | 4 | 8,9 | 7 | | 1 | 8 | 0,7 | | 9 | 2,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|