|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
267464 |
Giải nhất |
83742 |
Giải nhì |
35842 |
Giải ba |
12620 87853 |
Giải tư |
10427 94023 26641 45446 56352 84498 51783 |
Giải năm |
4610 |
Giải sáu |
8911 2423 2504 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4 | 1,4 | 1 | 0,1 | 42,5 | 2 | 0,32,7 | 22,4,5,8 | 3 | | 0,6 | 4 | 1,22,3,6 9 | | 5 | 2,3 | 4 | 6 | 4 | 2 | 7 | | 9 | 8 | 3 | 4 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
655939 |
Giải nhất |
21765 |
Giải nhì |
09502 |
Giải ba |
03601 96752 |
Giải tư |
35258 25776 83816 08324 80015 74926 23885 |
Giải năm |
3106 |
Giải sáu |
7961 8295 3001 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,2,6 | 02,6,9 | 1 | 5,6 | 0,5 | 2 | 4,6 | | 3 | 9 | 2 | 4 | | 1,6,8,9 | 5 | 0,2,8 | 0,1,2,7 | 6 | 1,5 | | 7 | 6 | 5 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1,5 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
098005 |
Giải nhất |
84743 |
Giải nhì |
17585 |
Giải ba |
89320 72494 |
Giải tư |
46521 77447 00732 06487 69112 22336 13971 |
Giải năm |
6885 |
Giải sáu |
8941 7554 0169 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 2,4,7 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 0,1 | 4 | 3 | 2,6 | 5,9 | 4 | 1,3,72 | 0,82 | 5 | 4 | 3 | 6 | 9 | 42,8,9 | 7 | 1 | | 8 | 52,7 | 6 | 9 | 4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
726364 |
Giải nhất |
07374 |
Giải nhì |
96420 |
Giải ba |
67602 75772 |
Giải tư |
69750 55013 19823 86852 61549 45470 12524 |
Giải năm |
9692 |
Giải sáu |
3475 4479 2591 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 3 | 0,5,7,9 | 2 | 0,3,4 | 1,2,3 | 3 | 3 | 2,6,7 | 4 | 1,9 | 7 | 5 | 0,2 | | 6 | 4 | | 7 | 0,2,4,5 9 | | 8 | | 4,7 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
493491 |
Giải nhất |
88563 |
Giải nhì |
34604 |
Giải ba |
91823 30732 |
Giải tư |
39357 94021 37354 43336 64355 16648 34303 |
Giải năm |
9003 |
Giải sáu |
8485 1282 2587 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,4 | 2,9 | 1 | | 3,8 | 2 | 1,3 | 02,2,6 | 3 | 2,5,6,8 | 0,5 | 4 | 8 | 3,5,8 | 5 | 4,5,7 | 3 | 6 | 3 | 5,8 | 7 | | 3,4 | 8 | 2,5,7 | | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
835437 |
Giải nhất |
30366 |
Giải nhì |
57112 |
Giải ba |
64743 43635 |
Giải tư |
49661 97507 28667 20009 36721 55151 07709 |
Giải năm |
3836 |
Giải sáu |
6668 2757 4395 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,92 | 2,5,6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | 4 | 3 | 4,5,6,7 | 3 | 4 | 3 | 2,3,9 | 5 | 1,7 | 3,6 | 6 | 1,6,7,8 | 0,3,5,6 | 7 | | 6 | 8 | | 02 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|