|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL39
|
Giải ĐB |
753395 |
Giải nhất |
50103 |
Giải nhì |
19782 |
Giải ba |
27181 19864 |
Giải tư |
67383 08023 71324 92682 12897 45745 77377 |
Giải năm |
2855 |
Giải sáu |
4012 2663 7206 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0,8 | 1 | 2 | 1,82 | 2 | 3,4 | 0,2,6,8 | 3 | | 2,6 | 4 | 5 | 4,5,6,9 | 5 | 5 | 0 | 6 | 3,4,5 | 7,9 | 7 | 7 | | 8 | 1,22,3 | | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
394472 |
Giải nhất |
50887 |
Giải nhì |
94241 |
Giải ba |
69693 45325 |
Giải tư |
47460 87508 99287 95427 64620 53850 88618 |
Giải năm |
7276 |
Giải sáu |
7439 1435 4170 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6,7 | 0 | 8 | 4 | 1 | 8 | 7 | 2 | 0,5,7 | 9 | 3 | 5,6,9 | | 4 | 1 | 2,3 | 5 | 0 | 3,7 | 6 | 0 | 2,7,82 | 7 | 0,2,6,7 | 0,1 | 8 | 72 | 3 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV39
|
Giải ĐB |
634573 |
Giải nhất |
81512 |
Giải nhì |
23778 |
Giải ba |
58323 54218 |
Giải tư |
12221 27284 19772 05216 07177 82539 99306 |
Giải năm |
5733 |
Giải sáu |
6451 6430 4063 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 6 | 2,5,7 | 1 | 2,6,8 | 1,7 | 2 | 0,1,3 | 2,3,6,7 | 3 | 0,3,9 | 8 | 4 | | | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 3 | 7 | 7 | 1,2,3,7 8 | 1,7 | 8 | 4 | 3 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
321896 |
Giải nhất |
89786 |
Giải nhì |
11661 |
Giải ba |
34356 47970 |
Giải tư |
45998 09245 23404 68722 22300 43586 56612 |
Giải năm |
1855 |
Giải sáu |
8410 9161 9727 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,4 | 62 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2,7 | | 3 | | 0 | 4 | 5,8 | 4,5 | 5 | 5,6 | 5,82,9 | 6 | 12,9 | 2 | 7 | 0 | 4,9 | 8 | 62 | 6 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
492996 |
Giải nhất |
45699 |
Giải nhì |
75597 |
Giải ba |
23564 25906 |
Giải tư |
20920 15338 35543 48050 91566 18687 47615 |
Giải năm |
7623 |
Giải sáu |
3337 1802 8861 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,6,9 | 6 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0,3 | 2,4,5 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 3 | 1 | 5 | 0,3 | 0,6,9 | 6 | 1,4,6 | 3,8,9 | 7 | | 3 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
906503 |
Giải nhất |
34723 |
Giải nhì |
48407 |
Giải ba |
93374 81024 |
Giải tư |
73695 56718 81496 06645 00029 09328 44109 |
Giải năm |
6183 |
Giải sáu |
6862 9214 7838 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7,9 | | 1 | 4,8 | 6 | 2 | 3,4,8,9 | 0,2,8 | 3 | 8 | 1,2,7 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | | 9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 4,9 | 1,2,3 | 8 | 3 | 0,2,7 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|