|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL41
|
Giải ĐB |
901299 |
Giải nhất |
67741 |
Giải nhì |
08318 |
Giải ba |
75038 09067 |
Giải tư |
55400 99907 50524 76185 57093 14126 85472 |
Giải năm |
7640 |
Giải sáu |
9891 5974 6984 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,7 | 0,4,9 | 1 | 8 | 7 | 2 | 42,6 | 9 | 3 | 8 | 22,7,8 | 4 | 0,1 | 8 | 5 | | 2 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 2,4 | 1,3 | 8 | 4,5 | 9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
903130 |
Giải nhất |
73119 |
Giải nhì |
91039 |
Giải ba |
54186 10319 |
Giải tư |
03749 88817 53961 54216 45690 25747 38401 |
Giải năm |
2744 |
Giải sáu |
8132 7266 0715 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 5,6,7,92 | 3 | 2 | | | 3 | 0,2,9 | 4 | 4 | 4,6,7,9 | 1 | 5 | | 1,4,6,8 | 6 | 1,6 | 1,4 | 7 | | 8 | 8 | 6,8 | 12,3,4 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV41
|
Giải ĐB |
500275 |
Giải nhất |
34240 |
Giải nhì |
92230 |
Giải ba |
90468 83507 |
Giải tư |
52983 63132 99693 63354 21620 53563 43830 |
Giải năm |
3742 |
Giải sáu |
5452 2252 8272 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,32,4 | 0 | 7 | | 1 | | 3,4,52,7 | 2 | 02 | 6,8,9 | 3 | 02,2 | 5 | 4 | 0,2 | 7 | 5 | 22,4 | | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 2,5,9 | 6 | 8 | 3 | 7 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
150163 |
Giải nhất |
22644 |
Giải nhì |
84636 |
Giải ba |
43256 36111 |
Giải tư |
03937 89591 85022 70355 60824 08038 55552 |
Giải năm |
9511 |
Giải sáu |
8512 5179 2031 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 12,3,9 | 1 | 12,2 | 1,2,5 | 2 | 2,4,7 | 6 | 3 | 1,6,7,8 | 2,4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 2,5,6 | 3,5 | 6 | 3 | 2,3 | 7 | 9 | 0,3 | 8 | | 7 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
551588 |
Giải nhất |
82491 |
Giải nhì |
07521 |
Giải ba |
77608 34931 |
Giải tư |
69526 24640 12175 29010 72722 90914 32500 |
Giải năm |
2774 |
Giải sáu |
8007 8214 8614 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,8 | 0 | 0,7,8 | 2,3,9 | 1 | 0,43 | 2 | 2 | 1,2,6 | | 3 | 1,5 | 13,7 | 4 | 0 | 3,7 | 5 | | 2 | 6 | | 0 | 7 | 4,5 | 0,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
126628 |
Giải nhất |
75946 |
Giải nhì |
96833 |
Giải ba |
15406 94662 |
Giải tư |
61056 33994 60756 04067 29338 79504 46898 |
Giải năm |
0092 |
Giải sáu |
8228 7407 5313 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,7 | | 1 | 32 | 6,9 | 2 | 82 | 12,32 | 3 | 32,8 | 0,9 | 4 | 6 | | 5 | 62 | 0,4,52 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | | 22,3,9 | 8 | | | 9 | 2,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|