|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
027714 |
Giải nhất |
85254 |
Giải nhì |
78117 |
Giải ba |
38789 25250 |
Giải tư |
80102 37972 29942 80376 01112 37323 35415 |
Giải năm |
8844 |
Giải sáu |
2979 1214 3335 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4 | | 1 | 2,42,5,7 | 0,1,4,7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5 | 0,12,42,5 | 4 | 2,42 | 1,3 | 5 | 0,4 | 7 | 6 | | 1 | 7 | 2,6,9 | | 8 | 9 | 7,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
018482 |
Giải nhất |
14296 |
Giải nhì |
59132 |
Giải ba |
18370 76189 |
Giải tư |
74734 74403 04855 35397 20973 78566 44233 |
Giải năm |
4013 |
Giải sáu |
6099 5040 5450 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3 | | 1 | 32 | 3,8 | 2 | | 0,12,3,7 | 3 | 2,3,4,6 | 3 | 4 | 0 | 5 | 5 | 0,5 | 3,6,9 | 6 | 6 | 9 | 7 | 0,3 | | 8 | 2,9 | 8,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
464744 |
Giải nhất |
75993 |
Giải nhì |
82345 |
Giải ba |
42009 68239 |
Giải tư |
35923 35902 07437 52229 83406 44333 55607 |
Giải năm |
8465 |
Giải sáu |
4924 2841 7660 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6,7,9 | 4 | 1 | | 0 | 2 | 3,4,9 | 2,3,9 | 3 | 3,7,9 | 2,4 | 4 | 1,4,5,8 | 4,6 | 5 | | 0 | 6 | 0,5,9 | 0,3 | 7 | | 4 | 8 | | 0,2,3,6 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
950075 |
Giải nhất |
51225 |
Giải nhì |
90814 |
Giải ba |
80399 75963 |
Giải tư |
82176 53459 37682 17601 79139 20550 08473 |
Giải năm |
7109 |
Giải sáu |
6797 1764 5333 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,6,7,9 | 0 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 3,6,7 | 3 | 3,9 | 1,6 | 4 | | 2,7 | 5 | 0,9 | 0,7 | 6 | 3,4 | 0,9 | 7 | 3,5,6 | | 8 | 2 | 0,3,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
361591 |
Giải nhất |
57144 |
Giải nhì |
52954 |
Giải ba |
11070 86244 |
Giải tư |
30300 99204 73213 36280 48729 74414 20213 |
Giải năm |
5324 |
Giải sáu |
1656 5840 6424 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,8 | 0 | 0,4 | 6,9 | 1 | 32,4 | | 2 | 42,9 | 12 | 3 | | 0,1,22,42 5 | 4 | 0,42 | | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 1 | | 7 | 0 | | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K2
|
Giải ĐB |
133051 |
Giải nhất |
85427 |
Giải nhì |
82141 |
Giải ba |
87495 95326 |
Giải tư |
45067 18969 23211 81904 02513 28820 34203 |
Giải năm |
2998 |
Giải sáu |
5591 2907 6128 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,7 | 1,4,5,9 | 1 | 1,3 | | 2 | 0,6,7,8 | 0,1 | 3 | | 0,4 | 4 | 1,4 | 9 | 5 | 1 | 2 | 6 | 7,9 | 0,2,6 | 7 | 8 | 2,7,9 | 8 | | 6 | 9 | 1,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|