|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
386946 |
Giải nhất |
17120 |
Giải nhì |
69803 |
Giải ba |
32618 18105 |
Giải tư |
41836 69234 50421 78686 43987 09679 23412 |
Giải năm |
6538 |
Giải sáu |
6256 6670 7056 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 1,3,5 | 0,2 | 1 | 0,2,8 | 1 | 2 | 0,1 | 0 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 6 | 0 | 5 | 62 | 3,4,52,8 | 6 | | 8 | 7 | 0,9 | 1,3 | 8 | 6,7 | 7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
884887 |
Giải nhất |
94084 |
Giải nhì |
47346 |
Giải ba |
00435 14671 |
Giải tư |
89364 84662 17274 94777 06052 15108 81209 |
Giải năm |
1626 |
Giải sáu |
1346 5972 9337 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 7 | 1 | | 5,6,7 | 2 | 4,6 | | 3 | 5,7 | 2,6,7,8 | 4 | 62,7 | 3 | 5 | 2 | 2,42 | 6 | 2,4 | 3,4,7,8 | 7 | 1,2,4,7 | 0 | 8 | 4,7 | 0 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
717533 |
Giải nhất |
39413 |
Giải nhì |
96631 |
Giải ba |
53589 64948 |
Giải tư |
92550 01122 72791 39788 68306 56386 44189 |
Giải năm |
7380 |
Giải sáu |
4415 9447 2636 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 6 | 3,9 | 1 | 0,3,5 | 2 | 2 | 2 | 1,3 | 3 | 1,3,6 | 5 | 4 | 7,8 | 1 | 5 | 0,4 | 0,3,8 | 6 | | 4 | 7 | | 4,8 | 8 | 0,6,8,92 | 82 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
767032 |
Giải nhất |
23351 |
Giải nhì |
84078 |
Giải ba |
16928 91083 |
Giải tư |
75351 61757 86174 77908 92603 80548 89740 |
Giải năm |
3049 |
Giải sáu |
7058 8690 1644 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 3,8 | 1,52 | 1 | 0,1 | 3 | 2 | 8 | 0,8 | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 0,4,8,9 | | 5 | 12,7,8 | | 6 | | 5 | 7 | 4,8 | 0,2,4,5 7 | 8 | 3 | 4 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
664704 |
Giải nhất |
11779 |
Giải nhì |
04134 |
Giải ba |
73682 54087 |
Giải tư |
81044 48986 97307 96826 53732 12033 36829 |
Giải năm |
1447 |
Giải sáu |
7642 9661 9483 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 6 | 1 | | 3,4,8 | 2 | 4,6,9 | 3,8 | 3 | 2,3,42 | 0,2,32,4 | 4 | 2,4,7 | | 5 | | 2,8 | 6 | 1 | 0,4,8 | 7 | 9 | | 8 | 2,3,6,7 | 2,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K3
|
Giải ĐB |
168245 |
Giải nhất |
95746 |
Giải nhì |
71723 |
Giải ba |
00018 56566 |
Giải tư |
45625 56959 21489 40676 49512 87683 12594 |
Giải năm |
6616 |
Giải sáu |
2969 9925 5655 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,6,8 | 1,9 | 2 | 3,52,9 | 2,8 | 3 | | 9 | 4 | 5,6 | 22,4,5 | 5 | 5,9 | 1,4,6,7 | 6 | 6,9 | | 7 | 6 | 1 | 8 | 3,9 | 2,5,6,8 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|