|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
415373 |
Giải nhất |
31965 |
Giải nhì |
53523 |
Giải ba |
42113 39282 |
Giải tư |
24461 69769 93127 63431 31122 80697 10225 |
Giải năm |
1533 |
Giải sáu |
1901 6797 6982 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,32,6 | 1 | 3 | 2,82 | 2 | 2,3,5,7 | 1,2,3,7 | 3 | 12,3 | | 4 | | 2,6 | 5 | 7 | | 6 | 1,5,9 | 2,5,92 | 7 | 3 | | 8 | 22 | 6 | 9 | 72 |
|
XSDT - Loại vé: N38
|
Giải ĐB |
498180 |
Giải nhất |
53115 |
Giải nhì |
67344 |
Giải ba |
13039 96031 |
Giải tư |
17337 21587 13955 20261 46084 19825 75475 |
Giải năm |
2659 |
Giải sáu |
4665 3585 3914 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3,6 | 1 | 4,5 | | 2 | 5 | 6 | 3 | 1,7,9 | 1,4,7,8 | 4 | 4 | 1,2,5,6 7,8 | 5 | 5,9 | | 6 | 1,3,5 | 3,8 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,4,5,7 | 3,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T09K3
|
Giải ĐB |
035668 |
Giải nhất |
73230 |
Giải nhì |
46526 |
Giải ba |
67476 81437 |
Giải tư |
44986 19944 87786 97472 20208 62186 38984 |
Giải năm |
8532 |
Giải sáu |
6947 9960 1084 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 8 | | 1 | | 3,7 | 2 | 6 | | 3 | 0,2,6,7 | 4,82 | 4 | 4,7 | 7 | 5 | | 2,3,7,83 | 6 | 0,8 | 3,4 | 7 | 2,5,6 | 0,6 | 8 | 42,63 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C9
|
Giải ĐB |
050246 |
Giải nhất |
02962 |
Giải nhì |
38168 |
Giải ba |
05285 12231 |
Giải tư |
06068 49805 18818 23475 38303 04831 13830 |
Giải năm |
5426 |
Giải sáu |
7702 0251 7593 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,5 | 32,5 | 1 | 7,8 | 0,6 | 2 | 6 | 0,9 | 3 | 0,12,8 | | 4 | 6 | 0,7,8 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | 2,82 | 1 | 7 | 5 | 1,3,62 | 8 | 5 | | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
169440 |
Giải nhất |
70793 |
Giải nhì |
88273 |
Giải ba |
49996 40972 |
Giải tư |
62580 31419 87457 02594 90464 96529 31285 |
Giải năm |
2123 |
Giải sáu |
0181 2515 1734 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 5,9 | 7 | 2 | 3,9 | 2,7,9 | 3 | 4 | 3,62,9 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | 7 | 9 | 6 | 42 | 5 | 7 | 2,3 | | 8 | 0,1,5 | 1,2 | 9 | 1,3,4,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
428620 |
Giải nhất |
30660 |
Giải nhì |
76090 |
Giải ba |
80826 57799 |
Giải tư |
51296 01152 82759 29642 06104 00697 73300 |
Giải năm |
8596 |
Giải sáu |
8452 3020 9533 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,6,9 | 0 | 0,4 | | 1 | | 4,52 | 2 | 02,6,7 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | 2 | 6 | 5 | 22,9 | 2,92 | 6 | 0,5 | 2,9 | 7 | | | 8 | | 5,9 | 9 | 0,62,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|