|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
587017 |
Giải nhất |
21640 |
Giải nhì |
78968 |
Giải ba |
17892 59228 |
Giải tư |
18373 55790 62498 65214 40454 64697 29841 |
Giải năm |
5642 |
Giải sáu |
3817 1999 4913 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 4 | 1 | 3,4,72 | 4,9 | 2 | 8 | 1,7 | 3 | | 1,5 | 4 | 0,1,2,9 | | 5 | 4 | | 6 | 8 | 12,9 | 7 | 3 | 2,6,9 | 8 | 9 | 4,8,9 | 9 | 0,2,7,8 9 |
|
XSDT - Loại vé: N39
|
Giải ĐB |
460871 |
Giải nhất |
60481 |
Giải nhì |
30148 |
Giải ba |
05691 20896 |
Giải tư |
49606 48304 26956 92430 21129 88519 04885 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
7168 9342 7903 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,6 | 7,8,9 | 1 | 5,9 | 42 | 2 | 9 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 | 22,8 | 1,8 | 5 | 6 | 0,5,9 | 6 | 8 | | 7 | 1 | 4,6,8 | 8 | 1,5,8 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T09K4
|
Giải ĐB |
278543 |
Giải nhất |
65610 |
Giải nhì |
17808 |
Giải ba |
91810 80837 |
Giải tư |
87706 34005 00504 53246 17666 78607 35542 |
Giải năm |
4675 |
Giải sáu |
6175 4316 2472 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,5,6,7 8 | | 1 | 02,6 | 4,7 | 2 | 4 | 4 | 3 | 7 | 0,2,6 | 4 | 2,3,6 | 0,72 | 5 | | 0,1,4,6 | 6 | 4,6 | 0,3 | 7 | 2,52 | 0 | 8 | | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
514448 |
Giải nhất |
20066 |
Giải nhì |
89246 |
Giải ba |
87069 79801 |
Giải tư |
71056 36825 72523 25682 01355 91309 40096 |
Giải năm |
1191 |
Giải sáu |
1782 7888 7384 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,9 | 1 | | 3,82 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 2 | 8 | 4 | 6,8 | 2,5 | 5 | 5,6 | 4,5,6,9 | 6 | 6,9 | | 7 | | 4,8 | 8 | 22,4,8,9 | 0,6,8 | 9 | 1,6 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
298118 |
Giải nhất |
64733 |
Giải nhì |
52902 |
Giải ba |
90293 86361 |
Giải tư |
27256 83197 61316 32812 95350 22790 38736 |
Giải năm |
7767 |
Giải sáu |
6679 1366 7466 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,92 | 0 | 0,2 | 6 | 1 | 2,6,8 | 0,1 | 2 | | 3,9 | 3 | 3,6 | | 4 | | | 5 | 0,6 | 1,3,5,62 | 6 | 1,62,7 | 6,9 | 7 | 9 | 1 | 8 | | 7 | 9 | 02,3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
911547 |
Giải nhất |
39270 |
Giải nhì |
94613 |
Giải ba |
72539 58294 |
Giải tư |
89910 18668 94776 89076 78741 23793 79177 |
Giải năm |
3307 |
Giải sáu |
9737 2577 1135 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | 4 | 1 | 0,3,5 | | 2 | | 1,92 | 3 | 5,7,9 | 9 | 4 | 1,7 | 1,3 | 5 | | 72 | 6 | 8 | 0,3,4,72 | 7 | 0,62,72 | 6 | 8 | | 3 | 9 | 32,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|