|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
111270 |
Giải nhất |
13000 |
Giải nhì |
13248 |
Giải ba |
26402 38805 |
Giải tư |
65304 87975 14167 56922 80933 22585 61123 |
Giải năm |
5677 |
Giải sáu |
2377 9542 4213 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,4,5 | | 1 | 3,6 | 0,2,4 | 2 | 2,3 | 1,2,3,6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 2,8 | 0,7,8 | 5 | | 1 | 6 | 3,7 | 6,72 | 7 | 0,5,72 | 4 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
935145 |
Giải nhất |
93408 |
Giải nhì |
40124 |
Giải ba |
24448 60017 |
Giải tư |
87098 65269 42853 90005 50579 69678 63874 |
Giải năm |
8415 |
Giải sáu |
5511 6912 0865 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 1 | 1 | 1,2,5,7 | 1 | 2 | 4 | 5 | 3 | | 2,5,7 | 4 | 5,8 | 0,1,4,6 | 5 | 3,4 | | 6 | 5,7,9 | 1,6 | 7 | 4,8,9 | 0,4,7,9 | 8 | | 6,7 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
300191 |
Giải nhất |
23143 |
Giải nhì |
91041 |
Giải ba |
79773 40365 |
Giải tư |
24377 68834 61625 62838 67163 56869 49398 |
Giải năm |
0486 |
Giải sáu |
6853 0238 7419 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,9 | 1 | 8,9 | | 2 | 5 | 4,5,6,7 | 3 | 4,82 | 3 | 4 | 1,3 | 2,6 | 5 | 3 | 8 | 6 | 3,5,9 | 7 | 7 | 3,7 | 1,32,9 | 8 | 6,9 | 1,6,8 | 9 | 1,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
645938 |
Giải nhất |
71783 |
Giải nhì |
57896 |
Giải ba |
33221 97624 |
Giải tư |
59695 90832 88235 46076 50522 46677 73029 |
Giải năm |
0783 |
Giải sáu |
1789 4063 2084 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | | 2,3,5 | 2 | 1,2,4,9 | 6,82 | 3 | 2,5,7,8 | 2,8 | 4 | | 3,9 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 6,7 | 3 | 8 | 32,4,9 | 2,8 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
625649 |
Giải nhất |
80395 |
Giải nhì |
05400 |
Giải ba |
01698 52493 |
Giải tư |
19688 05164 96339 52057 03823 35166 54695 |
Giải năm |
2547 |
Giải sáu |
4796 4478 3995 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | | 1 | 0 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 9 | 6 | 4 | 7,9 | 93 | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 4,6 | 4,5 | 7 | 82 | 72,8,9 | 8 | 8 | 3,4 | 9 | 3,53,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
477461 |
Giải nhất |
91122 |
Giải nhì |
22202 |
Giải ba |
54807 86004 |
Giải tư |
84216 63215 50263 46576 65901 71032 17440 |
Giải năm |
5850 |
Giải sáu |
7968 1541 7028 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,2,4,7 | 0,4,6 | 1 | 5,6 | 0,2,32 | 2 | 2,8 | 6,7 | 3 | 22 | 0 | 4 | 0,1 | 1 | 5 | 0 | 1,7 | 6 | 1,3,8 | 0 | 7 | 3,6 | 2,6 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|