|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL46
|
Giải ĐB |
273889 |
Giải nhất |
98786 |
Giải nhì |
86147 |
Giải ba |
09299 64249 |
Giải tư |
33766 07724 73592 81715 00714 17007 38626 |
Giải năm |
0836 |
Giải sáu |
4147 5842 0939 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 4,5 | 4,9 | 2 | 4,6 | | 3 | 6,9 | 1,2,4 | 4 | 2,4,72,9 | 1,7 | 5 | | 2,3,6,8 | 6 | 6 | 0,42 | 7 | 5 | | 8 | 6,9 | 3,4,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
415722 |
Giải nhất |
14589 |
Giải nhì |
05278 |
Giải ba |
72373 16313 |
Giải tư |
88620 20219 61699 19164 83422 96311 73849 |
Giải năm |
7387 |
Giải sáu |
1749 1458 6104 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5 | 1 | 1 | 1,3,9 | 22 | 2 | 0,22 | 1,7 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | 92 | 0 | 5 | 8 | | 6 | 4 | 8 | 7 | 3,8 | 5,7 | 8 | 7,9 | 1,3,42,8 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV46
|
Giải ĐB |
079137 |
Giải nhất |
38896 |
Giải nhì |
70617 |
Giải ba |
92222 40409 |
Giải tư |
02920 60302 05393 42359 99163 42009 48674 |
Giải năm |
7337 |
Giải sáu |
0917 3192 9662 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,92 | | 1 | 72 | 0,2,6,9 | 2 | 0,2 | 6,9 | 3 | 6,72 | 4,7 | 4 | 4 | | 5 | 9 | 3,9 | 6 | 2,3 | 12,32 | 7 | 4 | | 8 | | 02,5 | 9 | 2,3,6 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
122058 |
Giải nhất |
27819 |
Giải nhì |
53909 |
Giải ba |
93163 59537 |
Giải tư |
54468 86817 82289 54544 74686 82490 68995 |
Giải năm |
3500 |
Giải sáu |
3291 6092 3620 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,9 | 0 | 0,9 | 7,9 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 0 | 6 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4 | 9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 0,3,8 | 1,3 | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 6,9 | 0,1,8 | 9 | 0,1,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
665909 |
Giải nhất |
74778 |
Giải nhì |
79796 |
Giải ba |
50274 65869 |
Giải tư |
75557 69545 93970 70090 10604 85012 00302 |
Giải năm |
5685 |
Giải sáu |
8262 6140 0403 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 2,3,4,9 | | 1 | 2,9 | 0,1,6 | 2 | | 0 | 3 | | 0,7 | 4 | 0,5 | 4,8,9 | 5 | 7 | 9 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 5 | 0,1,6 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
034564 |
Giải nhất |
57841 |
Giải nhì |
51620 |
Giải ba |
46821 45805 |
Giải tư |
45381 10038 13594 90046 38572 70245 49455 |
Giải năm |
5454 |
Giải sáu |
2106 6218 6074 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 22,4,8 | 1 | 8 | 7 | 2 | 0,12,4 | | 3 | 8 | 2,5,6,7 9 | 4 | 1,5,6 | 0,4,5 | 5 | 4,5 | 0,4 | 6 | 4 | | 7 | 2,4 | 1,3 | 8 | 1 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|