|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL24
|
Giải ĐB |
014395 |
Giải nhất |
92683 |
Giải nhì |
82198 |
Giải ba |
59267 37149 |
Giải tư |
13554 24307 04809 91369 36059 02364 74715 |
Giải năm |
7919 |
Giải sáu |
0028 7064 7735 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 5,9 | | 2 | 8 | 4,8 | 3 | 5 | 5,62 | 4 | 3,9 | 1,3,9 | 5 | 1,4,9 | | 6 | 42,7,9 | 0,6 | 7 | | 2,9 | 8 | 3 | 0,1,4,5 6 | 9 | 5,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0524
|
Giải ĐB |
317570 |
Giải nhất |
20624 |
Giải nhì |
57111 |
Giải ba |
17034 61918 |
Giải tư |
73361 59881 91170 50138 01509 10556 37717 |
Giải năm |
9269 |
Giải sáu |
6089 4796 5359 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,9 | 1,6,8 | 1 | 1,7,8 | 3 | 2 | 4 | | 3 | 2,4,8 | 2,3 | 4 | | | 5 | 6,9 | 5,9 | 6 | 1,9 | 1 | 7 | 02 | 1,3 | 8 | 1,9 | 0,5,6,8 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV24
|
Giải ĐB |
859054 |
Giải nhất |
52930 |
Giải nhì |
11831 |
Giải ba |
36571 66855 |
Giải tư |
31420 06728 34707 00012 73815 67718 84137 |
Giải năm |
5263 |
Giải sáu |
2622 3720 7766 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,3 | 0 | 7 | 3,7 | 1 | 0,2,5,8 | 1,2 | 2 | 02,2,8 | 5,6 | 3 | 0,1,7 | 5 | 4 | | 1,5 | 5 | 3,4,5 | 6 | 6 | 3,6 | 0,3 | 7 | 1 | 1,2 | 8 | | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
300354 |
Giải nhất |
46757 |
Giải nhì |
48631 |
Giải ba |
27435 53482 |
Giải tư |
33561 10812 10953 98425 43086 50363 70312 |
Giải năm |
3206 |
Giải sáu |
5476 0933 1068 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,6 | 1 | 22 | 12,3,6,8 | 2 | 5 | 3,5,6 | 3 | 1,2,3,5 | 5 | 4 | | 2,3 | 5 | 3,4,7 | 0,7,8 | 6 | 1,2,3,8 | 5 | 7 | 6 | 6 | 8 | 2,6 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K2
|
Giải ĐB |
750737 |
Giải nhất |
01393 |
Giải nhì |
95721 |
Giải ba |
37498 83516 |
Giải tư |
32515 00192 50059 71110 87643 71979 50591 |
Giải năm |
5901 |
Giải sáu |
8205 8720 0321 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,5 | 0,22,5,9 | 1 | 0,5,6 | 4,9 | 2 | 0,12 | 4,9 | 3 | 7 | | 4 | 2,3 | 0,1 | 5 | 1,9 | 1 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 9 | 8 | | 5,7 | 9 | 1,2,3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
446932 |
Giải nhất |
64958 |
Giải nhì |
09254 |
Giải ba |
54171 18275 |
Giải tư |
97486 45986 57897 05108 31475 29986 91503 |
Giải năm |
3290 |
Giải sáu |
6847 8953 7371 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,8 | 72 | 1 | | 3 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 2 | 0,5 | 4 | 3,7 | 72 | 5 | 3,4,8 | 83 | 6 | | 4,9 | 7 | 12,52 | 0,5 | 8 | 63 | | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|