|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL25
|
Giải ĐB |
109022 |
Giải nhất |
13850 |
Giải nhì |
99579 |
Giải ba |
05693 92325 |
Giải tư |
94648 63128 89534 93651 37262 12529 30090 |
Giải năm |
8236 |
Giải sáu |
7249 1806 2394 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 6 | 5 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,5,8,9 | 9 | 3 | 4,6,9 | 3,9 | 4 | 8,9 | 2 | 5 | 0,1 | 0,3 | 6 | 2 | | 7 | 9 | 2,4,8 | 8 | 8 | 2,3,4,7 | 9 | 0,3,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0525
|
Giải ĐB |
366424 |
Giải nhất |
55414 |
Giải nhì |
68227 |
Giải ba |
27323 56114 |
Giải tư |
99332 48770 08961 06205 42371 24591 94001 |
Giải năm |
3426 |
Giải sáu |
3999 3236 2347 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,5 | 0,6,7,9 | 1 | 42 | 3,5,6 | 2 | 3,4,6,7 | 2 | 3 | 2,6 | 12,2 | 4 | 7 | 0 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 1,2 | 2,4 | 7 | 0,1 | | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV25
|
Giải ĐB |
754560 |
Giải nhất |
20875 |
Giải nhì |
98465 |
Giải ba |
84560 62376 |
Giải tư |
81991 75151 48713 59958 20239 52757 80646 |
Giải năm |
6754 |
Giải sáu |
9822 9812 7206 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,6 | 4,5,9 | 1 | 2,3 | 1,2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,6 | 6,7 | 5 | 1,4,7,8 | 0,4,7 | 6 | 02,5 | 5 | 7 | 5,6 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
755306 |
Giải nhất |
52169 |
Giải nhì |
39958 |
Giải ba |
96931 63251 |
Giải tư |
57650 32678 92278 48194 99679 01598 71849 |
Giải năm |
8806 |
Giải sáu |
6268 2339 7140 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 62 | 3,5 | 1 | 3 | | 2 | | 1 | 3 | 1,9 | 9 | 4 | 0,9 | | 5 | 0,1,8 | 02 | 6 | 8,9 | 8 | 7 | 82,9 | 5,6,72,9 | 8 | 7 | 3,4,6,7 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K3
|
Giải ĐB |
666606 |
Giải nhất |
34294 |
Giải nhì |
56859 |
Giải ba |
58593 87074 |
Giải tư |
63440 25263 02140 65571 06262 63127 69201 |
Giải năm |
7087 |
Giải sáu |
4993 0889 9730 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | 1,6 | 0,7 | 1 | | 6 | 2 | 7 | 6,92 | 3 | 0 | 7,9 | 4 | 02 | | 5 | 9 | 0 | 6 | 2,3,8 | 2,8 | 7 | 1,4 | 6 | 8 | 7,92 | 5,82 | 9 | 32,4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
479528 |
Giải nhất |
68248 |
Giải nhì |
97487 |
Giải ba |
27372 84948 |
Giải tư |
55214 96552 43349 06447 29651 82578 40050 |
Giải năm |
1713 |
Giải sáu |
3159 5703 7846 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 5 | 1 | 2,3,4 | 1,5,7 | 2 | 8 | 0,1 | 3 | | 1 | 4 | 6,72,82,9 | | 5 | 0,1,2,9 | 4 | 6 | | 42,8 | 7 | 2,8 | 2,42,7 | 8 | 7 | 4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|