|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL26
|
Giải ĐB |
044063 |
Giải nhất |
57599 |
Giải nhì |
65384 |
Giải ba |
85797 18417 |
Giải tư |
54814 94370 68716 95600 87407 80927 17107 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
5479 2990 2080 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8,9 | 0 | 0,72 | 2 | 1 | 4,6,7 | | 2 | 1,7 | 4,6 | 3 | | 1,8 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 02,1,2,9 | 7 | 0,9 | | 8 | 0,4 | 7,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0526
|
Giải ĐB |
665704 |
Giải nhất |
06692 |
Giải nhì |
21300 |
Giải ba |
57038 65864 |
Giải tư |
26917 40213 71061 73809 60950 83169 25730 |
Giải năm |
9389 |
Giải sáu |
6191 2937 8854 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,4,9 | 3,6,9 | 1 | 3,7 | 9 | 2 | | 1 | 3 | 0,1,7,8 | 0,5,6 | 4 | | 5 | 5 | 0,4,5 | | 6 | 1,4,9 | 1,3 | 7 | | 3 | 8 | 9 | 0,6,8 | 9 | 1,2 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV26
|
Giải ĐB |
877203 |
Giải nhất |
72936 |
Giải nhì |
02533 |
Giải ba |
52744 77479 |
Giải tư |
38433 17468 31896 45346 48443 08739 06749 |
Giải năm |
8408 |
Giải sáu |
4852 5364 8048 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | | 1 | 4 | 5 | 2 | | 0,32,4 | 3 | 32,6,9 | 1,4,6 | 4 | 3,4,6,8 9 | 8 | 5 | 2 | 3,4,9 | 6 | 4,8 | | 7 | 9 | 0,4,6 | 8 | 5 | 3,4,7 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
722185 |
Giải nhất |
11452 |
Giải nhì |
18422 |
Giải ba |
46797 96426 |
Giải tư |
54982 24239 97925 72986 12994 59286 30995 |
Giải năm |
4781 |
Giải sáu |
4954 3545 3860 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 8 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 2,5,6 | | 3 | 92 | 5,9 | 4 | 52 | 2,42,8,9 | 5 | 2,4 | 2,82 | 6 | 0 | 9 | 7 | | | 8 | 1,2,5,62 | 32 | 9 | 4,5,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K4
|
Giải ĐB |
710453 |
Giải nhất |
44740 |
Giải nhì |
38215 |
Giải ba |
68591 47141 |
Giải tư |
22067 75990 70615 43332 16104 58087 34347 |
Giải năm |
4582 |
Giải sáu |
0000 2024 2304 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,42 | 4,9 | 1 | 52 | 3,8 | 2 | 4 | 5 | 3 | 2 | 02,2 | 4 | 0,1,7 | 12,5,6 | 5 | 3,5 | | 6 | 5,7 | 4,6,8 | 7 | | | 8 | 2,7 | | 9 | 0,1 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
982018 |
Giải nhất |
41677 |
Giải nhì |
44703 |
Giải ba |
16668 29278 |
Giải tư |
23475 73498 01736 68961 66492 70693 65213 |
Giải năm |
2673 |
Giải sáu |
7409 0713 9341 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 4,6 | 1 | 32,8 | 9 | 2 | 7 | 0,12,7,9 | 3 | 6 | | 4 | 1,7 | 7 | 5 | | 3 | 6 | 1,8 | 2,4,7 | 7 | 3,5,7,8 | 1,6,7,9 | 8 | | 0 | 9 | 2,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|