|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T05
|
Giải ĐB |
597045 |
Giải nhất |
78050 |
Giải nhì |
72343 |
Giải ba |
89551 13221 |
Giải tư |
50671 21248 99467 60626 18109 33333 58583 |
Giải năm |
9604 |
Giải sáu |
7212 5474 4189 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,9 | 2,5,7 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,6 | 3,4,8 | 3 | 3 | 0,1,7 | 4 | 3,5,8 | 4 | 5 | 0,1 | 2 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 3,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5D
|
Giải ĐB |
200923 |
Giải nhất |
44929 |
Giải nhì |
20656 |
Giải ba |
67411 21846 |
Giải tư |
57383 21719 85136 66207 64450 13682 53959 |
Giải năm |
4538 |
Giải sáu |
6881 7979 4418 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1,2,8,9 | 1,3,8 | 2 | 3,9 | 2,8 | 3 | 2,6,8 | | 4 | 6 | | 5 | 0,6,9 | 3,4,5 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 1,3 | 8 | 1,2,3 | 1,2,5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:09T05K4
|
Giải ĐB |
321282 |
Giải nhất |
88892 |
Giải nhì |
47431 |
Giải ba |
01825 02602 |
Giải tư |
78890 39490 18636 71897 04747 90739 49825 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
0224 0903 5534 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 2,3 | 1,3 | 1 | 1,2 | 0,1,8,9 | 2 | 4,52 | 0 | 3 | 1,4,6,9 | 2,3 | 4 | 7 | 22 | 5 | 0 | 3 | 6 | | 4,9 | 7 | | | 8 | 2 | 3 | 9 | 02,2,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5E2
|
Giải ĐB |
395131 |
Giải nhất |
20657 |
Giải nhì |
75885 |
Giải ba |
38497 44845 |
Giải tư |
58841 95328 82810 48545 86371 53702 12435 |
Giải năm |
5455 |
Giải sáu |
5818 1083 3396 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 3,4,7 | 1 | 0,8 | 0 | 2 | 6,8 | 5,8 | 3 | 1,5 | | 4 | 1,52 | 3,42,5,8 | 5 | 3,5,7 | 2,9 | 6 | | 5,9 | 7 | 1 | 1,2 | 8 | 3,5 | | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:C21
|
Giải ĐB |
602162 |
Giải nhất |
12853 |
Giải nhì |
12799 |
Giải ba |
99235 51964 |
Giải tư |
16479 97123 44502 04078 41735 23573 52487 |
Giải năm |
6517 |
Giải sáu |
9453 2968 8719 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | | 1 | 3,7,9 | 0,6,7 | 2 | 3 | 1,2,52,7 | 3 | 52 | 6 | 4 | | 32 | 5 | 32 | | 6 | 2,4,8 | 1,8 | 7 | 2,3,8,9 | 6,7 | 8 | 7 | 1,7,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T05K4
|
Giải ĐB |
197910 |
Giải nhất |
72581 |
Giải nhì |
71113 |
Giải ba |
65909 69794 |
Giải tư |
91224 86966 39394 68663 25295 11381 26508 |
Giải năm |
5497 |
Giải sáu |
8418 5188 7396 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8,9 | 7,82 | 1 | 0,3,8 | | 2 | 4 | 1,6 | 3 | | 2,92 | 4 | | 9 | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 3,6 | 5,9 | 7 | 1 | 0,1,8 | 8 | 12,8 | 0 | 9 | 42,5,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|