|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
846850 |
Giải nhất |
12793 |
Giải nhì |
07975 |
Giải ba |
42902 37486 |
Giải tư |
17572 05064 01917 82855 60715 10825 33918 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
2131 6261 9571 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22 | 3,6,7 | 1 | 5,7,8 | 02,7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 1,7 | 6 | 4 | | 1,2,5,7 | 5 | 0,5 | 8 | 6 | 1,4 | 1,3 | 7 | 1,2,5 | 1,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T5
|
Giải ĐB |
762045 |
Giải nhất |
16360 |
Giải nhì |
57531 |
Giải ba |
91049 09923 |
Giải tư |
84265 59482 51099 28063 32104 17981 08489 |
Giải năm |
3484 |
Giải sáu |
1883 3725 6049 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,8 | 1 | | 8 | 2 | 3,5 | 2,6,8 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | 5,92 | 2,4,5,6 | 5 | 5 | | 6 | 0,3,5 | | 7 | | 9 | 8 | 1,2,3,4 9 | 42,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T05
|
Giải ĐB |
631725 |
Giải nhất |
63865 |
Giải nhì |
48274 |
Giải ba |
75506 91537 |
Giải tư |
44243 29688 70549 23995 17311 38124 22559 |
Giải năm |
5702 |
Giải sáu |
3030 6629 9702 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,3,6 | 1 | 1 | 1 | 02 | 2 | 4,5,9 | 0,42 | 3 | 0,7 | 2,7 | 4 | 32,9 | 2,6,9 | 5 | 9 | 0 | 6 | 5 | 3 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 2,4,5 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T05
|
Giải ĐB |
597045 |
Giải nhất |
78050 |
Giải nhì |
72343 |
Giải ba |
89551 13221 |
Giải tư |
50671 21248 99467 60626 18109 33333 58583 |
Giải năm |
9604 |
Giải sáu |
7212 5474 4189 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,9 | 2,5,7 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,6 | 3,4,8 | 3 | 3 | 0,1,7 | 4 | 3,5,8 | 4 | 5 | 0,1 | 2 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 3,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5D
|
Giải ĐB |
200923 |
Giải nhất |
44929 |
Giải nhì |
20656 |
Giải ba |
67411 21846 |
Giải tư |
57383 21719 85136 66207 64450 13682 53959 |
Giải năm |
4538 |
Giải sáu |
6881 7979 4418 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1,2,8,9 | 1,3,8 | 2 | 3,9 | 2,8 | 3 | 2,6,8 | | 4 | 6 | | 5 | 0,6,9 | 3,4,5 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 1,3 | 8 | 1,2,3 | 1,2,5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:09T05K4
|
Giải ĐB |
321282 |
Giải nhất |
88892 |
Giải nhì |
47431 |
Giải ba |
01825 02602 |
Giải tư |
78890 39490 18636 71897 04747 90739 49825 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
0224 0903 5534 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 2,3 | 1,3 | 1 | 1,2 | 0,1,8,9 | 2 | 4,52 | 0 | 3 | 1,4,6,9 | 2,3 | 4 | 7 | 22 | 5 | 0 | 3 | 6 | | 4,9 | 7 | | | 8 | 2 | 3 | 9 | 02,2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|