|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4E2
|
Giải ĐB |
722510 |
Giải nhất |
49891 |
Giải nhì |
42385 |
Giải ba |
52638 72936 |
Giải tư |
93861 34001 90990 71429 24288 10042 18204 |
Giải năm |
1132 |
Giải sáu |
3878 1642 9603 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 1,3,4 | 0,6,9 | 1 | 0 | 3,42 | 2 | 9 | 0 | 3 | 2,6,8 | 0,6 | 4 | 22 | 8 | 5 | | 3 | 6 | 0,1,4 | | 7 | 8 | 3,7,8 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: L:C17
|
Giải ĐB |
910757 |
Giải nhất |
66661 |
Giải nhì |
18185 |
Giải ba |
55658 60770 |
Giải tư |
97947 68492 48192 34375 87070 43091 15367 |
Giải năm |
7911 |
Giải sáu |
9243 4350 3921 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | | 1,2,6,9 | 1 | 1,8 | 92 | 2 | 1 | 4 | 3 | | | 4 | 3,7 | 5,7,8 | 5 | 0,5,7,8 | | 6 | 1,7 | 4,5,6 | 7 | 02,5 | 1,5 | 8 | 5 | | 9 | 1,22 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K4
|
Giải ĐB |
115698 |
Giải nhất |
07527 |
Giải nhì |
72645 |
Giải ba |
50431 75906 |
Giải tư |
56088 46497 47029 20062 17233 39377 83187 |
Giải năm |
0144 |
Giải sáu |
5974 1338 7908 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,8 | 3 | 1 | | 6 | 2 | 7,9 | 3,8 | 3 | 1,3,8 | 4,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | | 0 | 6 | 2 | 2,7,8,9 | 7 | 4,7 | 0,3,8,9 | 8 | 3,7,8 | 2 | 9 | 0,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-4D
|
Giải ĐB |
141095 |
Giải nhất |
19929 |
Giải nhì |
58981 |
Giải ba |
00968 56912 |
Giải tư |
14136 11622 39445 60277 07351 16039 57883 |
Giải năm |
5938 |
Giải sáu |
9739 7591 0410 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,8,9 | 1 | 0,2 | 1,2,9 | 2 | 2,9 | 3,8 | 3 | 3,6,8,92 | | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 8 | 7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 1,3 | 2,32 | 9 | 1,2,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
209305 |
Giải nhất |
98476 |
Giải nhì |
19534 |
Giải ba |
73803 05551 |
Giải tư |
69367 10913 40638 85879 45040 24840 25453 |
Giải năm |
4936 |
Giải sáu |
9569 6874 5590 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 3,5 | 5 | 1 | 3 | | 2 | 8 | 0,1,5 | 3 | 4,6,8 | 3,7 | 4 | 02 | 0,5 | 5 | 1,3,5 | 3,7 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 4,6,9 | 2,3 | 8 | | 6,7 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: L:04K4
|
Giải ĐB |
871331 |
Giải nhất |
19345 |
Giải nhì |
55711 |
Giải ba |
87458 56456 |
Giải tư |
14166 59574 23976 34689 67955 58851 72849 |
Giải năm |
6316 |
Giải sáu |
0330 6819 3490 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0 | 1,3,5 | 1 | 1,6,9 | | 2 | | | 3 | 0,1 | 7 | 4 | 5,9 | 4,5 | 5 | 1,5,6,8 | 1,5,6,7 | 6 | 6 | | 7 | 4,6 | 5,8 | 8 | 8,9 | 1,4,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|