|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
695282 |
Giải nhất |
07478 |
Giải nhì |
37345 |
Giải ba |
57107 99952 |
Giải tư |
02736 88200 79799 65478 08604 42880 44628 |
Giải năm |
0937 |
Giải sáu |
4899 0180 0941 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,4,7 | 42 | 1 | | 5,8 | 2 | 8 | | 3 | 6,7 | 0 | 4 | 12,5,6 | 4 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | | 0,3 | 7 | 82 | 2,72 | 8 | 02,2 | 92 | 9 | 92 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T5
|
Giải ĐB |
557350 |
Giải nhất |
36171 |
Giải nhì |
60745 |
Giải ba |
93126 08954 |
Giải tư |
93979 10890 97296 34246 54270 83824 82078 |
Giải năm |
3708 |
Giải sáu |
6090 9435 7850 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,92 | 0 | 8 | 7 | 1 | | | 2 | 4,6 | | 3 | 5 | 2,5 | 4 | 5,6,9 | 3,4 | 5 | 02,4 | 2,4,9 | 6 | | 8 | 7 | 0,1,8,9 | 0,7 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | 02,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T05
|
Giải ĐB |
299036 |
Giải nhất |
09032 |
Giải nhì |
29492 |
Giải ba |
93370 55267 |
Giải tư |
98300 83527 96433 93917 32216 92998 13855 |
Giải năm |
0801 |
Giải sáu |
8264 0781 6146 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,1 | 0,82 | 1 | 6,7 | 3,9 | 2 | 7 | 3 | 3 | 2,3,6 | 6 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 5 | 1,3,4 | 6 | 4,7 | 1,2,6 | 7 | 0 | 9 | 8 | 12 | | 9 | 2,8 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T05
|
Giải ĐB |
863484 |
Giải nhất |
90185 |
Giải nhì |
17191 |
Giải ba |
87399 71457 |
Giải tư |
98210 79779 68651 82459 52610 96792 21702 |
Giải năm |
7148 |
Giải sáu |
7406 9304 3672 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 2,4,6 | 5,9 | 1 | 02 | 0,7,92 | 2 | | | 3 | | 0,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | 1,7,9 | 0 | 6 | 9 | 5 | 7 | 2,9 | 4 | 8 | 4,5 | 5,6,7,9 | 9 | 1,22,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5C
|
Giải ĐB |
644628 |
Giải nhất |
99065 |
Giải nhì |
08473 |
Giải ba |
56297 16609 |
Giải tư |
89467 18644 68101 81921 68589 31929 47336 |
Giải năm |
3753 |
Giải sáu |
2635 9991 0644 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,2,9 | 1 | | 9 | 2 | 1,8,9 | 5,7 | 3 | 5,6 | 42 | 4 | 42 | 3,6 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 3 | 2 | 8 | 6,9 | 0,2,8 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T05K3
|
Giải ĐB |
273785 |
Giải nhất |
51380 |
Giải nhì |
30922 |
Giải ba |
39420 40575 |
Giải tư |
58137 30988 29939 94012 97750 73481 17798 |
Giải năm |
7155 |
Giải sáu |
5965 7117 4458 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | | 8 | 1 | 2,6,7 | 1,22 | 2 | 0,22 | | 3 | 7,9 | | 4 | | 5,6,7,8 | 5 | 0,5,8 | 1 | 6 | 5 | 1,3 | 7 | 5 | 5,8,9 | 8 | 0,1,5,8 | 3 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|