|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
195288 |
Giải nhất |
47548 |
Giải nhì |
09740 |
Giải ba |
18097 07467 |
Giải tư |
91744 41551 15554 76404 18104 72732 86027 |
Giải năm |
6196 |
Giải sáu |
5665 7342 4026 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 42 | 5 | 1 | | 3,4 | 2 | 6,7 | 6 | 3 | 2 | 02,4,5 | 4 | 0,2,4,8 | 6 | 5 | 1,4 | 2,9 | 6 | 3,5,7 | 2,6,8,9 | 7 | | 4,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 6,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
790808 |
Giải nhất |
31292 |
Giải nhì |
50536 |
Giải ba |
32710 60518 |
Giải tư |
38180 23956 43418 87827 84763 42627 93952 |
Giải năm |
4035 |
Giải sáu |
5255 2027 9066 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 0,82 | 5,9 | 2 | 73 | 6 | 3 | 1,5,62 | | 4 | | 3,5 | 5 | 2,5,6 | 32,5,6 | 6 | 3,6 | 23 | 7 | | 0,12 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T05
|
Giải ĐB |
488399 |
Giải nhất |
27792 |
Giải nhì |
22140 |
Giải ba |
79163 72533 |
Giải tư |
64478 67222 03012 20493 62155 90191 03099 |
Giải năm |
4764 |
Giải sáu |
9253 8958 5028 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5,9 | 1 | 2 | 1,2,9 | 2 | 2,8 | 3,5,6,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 1,3,5,8 | | 6 | 3,4 | | 7 | 5,8 | 2,5,7 | 8 | | 92 | 9 | 1,2,3,92 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T05
|
Giải ĐB |
388342 |
Giải nhất |
37855 |
Giải nhì |
90793 |
Giải ba |
52017 32763 |
Giải tư |
67860 07045 08715 08313 93003 51212 29654 |
Giải năm |
3180 |
Giải sáu |
4412 2610 9247 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,8 | 0 | 3,4 | | 1 | 0,22,3,5 7 | 12,4 | 2 | | 0,1,6,9 | 3 | | 0,5 | 4 | 2,5,7 | 1,4,5 | 5 | 4,5 | | 6 | 0,3 | 1,4 | 7 | 0 | | 8 | 0 | | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:5B
|
Giải ĐB |
312815 |
Giải nhất |
77618 |
Giải nhì |
08434 |
Giải ba |
30392 30739 |
Giải tư |
02853 56482 25433 82264 47925 98118 75608 |
Giải năm |
7818 |
Giải sáu |
3070 3965 2697 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | | 1 | 5,83 | 8,9 | 2 | 5 | 32,5 | 3 | 32,4,9 | 3,6 | 4 | | 1,2,6 | 5 | 3 | | 6 | 4,5 | 9 | 7 | 0 | 0,13,8 | 8 | 2,8 | 3 | 9 | 2,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T05K2
|
Giải ĐB |
427590 |
Giải nhất |
28767 |
Giải nhì |
51355 |
Giải ba |
05883 67259 |
Giải tư |
59970 42119 93729 06104 31686 88111 31051 |
Giải năm |
9934 |
Giải sáu |
1164 8859 7437 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4 | 1,5 | 1 | 1,9 | 7 | 2 | 9 | 8 | 3 | 4,7 | 0,3,6,7 | 4 | | 5 | 5 | 1,5,92 | 8 | 6 | 4,7 | 3,6 | 7 | 0,2,4 | | 8 | 3,6 | 1,2,52 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|