|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T05
|
Giải ĐB |
863484 |
Giải nhất |
90185 |
Giải nhì |
17191 |
Giải ba |
87399 71457 |
Giải tư |
98210 79779 68651 82459 52610 96792 21702 |
Giải năm |
7148 |
Giải sáu |
7406 9304 3672 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 2,4,6 | 5,9 | 1 | 02 | 0,7,92 | 2 | | | 3 | | 0,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | 1,7,9 | 0 | 6 | 9 | 5 | 7 | 2,9 | 4 | 8 | 4,5 | 5,6,7,9 | 9 | 1,22,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5C
|
Giải ĐB |
644628 |
Giải nhất |
99065 |
Giải nhì |
08473 |
Giải ba |
56297 16609 |
Giải tư |
89467 18644 68101 81921 68589 31929 47336 |
Giải năm |
3753 |
Giải sáu |
2635 9991 0644 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,2,9 | 1 | | 9 | 2 | 1,8,9 | 5,7 | 3 | 5,6 | 42 | 4 | 42 | 3,6 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 3 | 2 | 8 | 6,9 | 0,2,8 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T05K3
|
Giải ĐB |
273785 |
Giải nhất |
51380 |
Giải nhì |
30922 |
Giải ba |
39420 40575 |
Giải tư |
58137 30988 29939 94012 97750 73481 17798 |
Giải năm |
7155 |
Giải sáu |
5965 7117 4458 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | | 8 | 1 | 2,6,7 | 1,22 | 2 | 0,22 | | 3 | 7,9 | | 4 | | 5,6,7,8 | 5 | 0,5,8 | 1 | 6 | 5 | 1,3 | 7 | 5 | 5,8,9 | 8 | 0,1,5,8 | 3 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5D2
|
Giải ĐB |
651618 |
Giải nhất |
39984 |
Giải nhì |
36463 |
Giải ba |
52330 23627 |
Giải tư |
19719 15193 42215 79635 06401 65012 87211 |
Giải năm |
6396 |
Giải sáu |
9484 8156 1528 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,2,5,8 9 | 1,5 | 2 | 7,8 | 6,9 | 3 | 0,5 | 82 | 4 | | 1,3 | 5 | 2,6 | 5,9 | 6 | 3 | 2 | 7 | | 1,2,9 | 8 | 42 | 1 | 9 | 3,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C20
|
Giải ĐB |
217262 |
Giải nhất |
26428 |
Giải nhì |
98209 |
Giải ba |
91458 19702 |
Giải tư |
31334 68658 74019 36605 83818 62593 50422 |
Giải năm |
5791 |
Giải sáu |
0726 1511 4255 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,9 | 1,9 | 1 | 1,8,9 | 0,2,6 | 2 | 2,6,8 | 9 | 3 | 4 | 3 | 4 | | 0,5 | 5 | 5,82 | 2 | 6 | 2 | | 7 | 9 | 1,2,52 | 8 | | 0,1,7,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T05K3
|
Giải ĐB |
597337 |
Giải nhất |
75925 |
Giải nhì |
22319 |
Giải ba |
81224 44294 |
Giải tư |
38978 99356 51506 04988 05645 38692 30347 |
Giải năm |
5651 |
Giải sáu |
3207 3718 8634 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 5 | 1 | 8,9 | 9 | 2 | 4,5 | | 3 | 4,7 | 2,3,4,9 | 4 | 4,5,72 | 2,4 | 5 | 1,6 | 0,5 | 6 | | 0,3,42 | 7 | 8 | 1,7,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|