|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37-T09
|
Giải ĐB |
979704 |
Giải nhất |
78243 |
Giải nhì |
96757 |
Giải ba |
98049 78920 |
Giải tư |
07165 58023 44403 61975 09162 54973 01533 |
Giải năm |
5809 |
Giải sáu |
4939 3570 0450 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 3,4,9 | | 1 | | 6 | 2 | 0,3 | 0,2,3,4 6,7 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 3,92 | 6,7 | 5 | 0,7 | | 6 | 2,3,5 | 5 | 7 | 0,3,5 | | 8 | | 0,3,42 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
427281 |
Giải nhất |
26632 |
Giải nhì |
74461 |
Giải ba |
08005 74473 |
Giải tư |
09851 95952 91178 75631 94228 00434 21326 |
Giải năm |
6275 |
Giải sáu |
0612 6142 1828 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 3,5,6,8 | 1 | 0,2 | 1,3,4,5 | 2 | 6,82 | 7 | 3 | 1,2,4,6 | 3 | 4 | 2 | 0,7 | 5 | 1,2 | 2,3 | 6 | 1 | | 7 | 3,5,8 | 22,7 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9-K2
|
Giải ĐB |
928032 |
Giải nhất |
34416 |
Giải nhì |
85534 |
Giải ba |
81639 50061 |
Giải tư |
52292 42994 91470 13509 20477 76310 00636 |
Giải năm |
1819 |
Giải sáu |
1905 8876 1926 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5,9 | 6 | 1 | 0,6,9 | 2,3,9 | 2 | 2,6 | | 3 | 2,4,6,9 | 3,9 | 4 | | 0 | 5 | | 1,2,3,7 | 6 | 1 | 72 | 7 | 0,6,72 | | 8 | | 0,1,3 | 9 | 2,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
329681 |
Giải nhất |
83509 |
Giải nhì |
30599 |
Giải ba |
84201 92751 |
Giải tư |
15555 36735 89875 19730 38526 35031 78937 |
Giải năm |
3993 |
Giải sáu |
1945 2051 8618 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,9 | 0,3,52,8 | 1 | 8 | | 2 | 6 | 9 | 3 | 0,1,5,7 | | 4 | 5 | 3,4,5,7 | 5 | 12,5 | 2 | 6 | | 3 | 7 | 5 | 1 | 8 | 1 | 0,93 | 9 | 3,93 |
|
XSDT - Loại vé: N37
|
Giải ĐB |
106053 |
Giải nhất |
00224 |
Giải nhì |
78211 |
Giải ba |
32126 88963 |
Giải tư |
43808 95080 48941 31908 50389 58823 44166 |
Giải năm |
7662 |
Giải sáu |
3851 3600 2613 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,82 | 12,4,5 | 1 | 12,32 | 6 | 2 | 3,4,6 | 12,2,5,6 | 3 | | 2 | 4 | 1 | | 5 | 1,3 | 2,6 | 6 | 2,3,6 | | 7 | | 02 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T09K2
|
Giải ĐB |
945364 |
Giải nhất |
33265 |
Giải nhì |
01406 |
Giải ba |
86573 05748 |
Giải tư |
19641 26904 83007 95880 41601 39251 65188 |
Giải năm |
9901 |
Giải sáu |
6118 9525 8581 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 12,2,4,6 7 | 02,4,5,7 8 | 1 | 8 | 0 | 2 | 5 | 7 | 3 | | 0,6 | 4 | 1,8 | 2,6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 4,5 | 0 | 7 | 1,3 | 1,4,8 | 8 | 0,1,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|