|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
015238 |
Giải nhất |
81937 |
Giải nhì |
17716 |
Giải ba |
68332 34987 |
Giải tư |
87022 02255 25435 87388 18731 61404 33194 |
Giải năm |
4568 |
Giải sáu |
1442 9171 1445 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,7 | 1 | 6 | 22,3,4 | 2 | 22 | | 3 | 1,2,5,7 8 | 0,9 | 4 | 2,5,8 | 3,4,5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 8 | 3,8 | 7 | 1 | 3,4,6,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
503609 |
Giải nhất |
78667 |
Giải nhì |
46758 |
Giải ba |
71575 01975 |
Giải tư |
07459 43511 88210 65839 30973 50513 77544 |
Giải năm |
9930 |
Giải sáu |
3482 0318 3166 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | 1,8 | 1 | 0,1,3,8 | 8 | 2 | | 1,7 | 3 | 0,9 | 4 | 4 | 4 | 72 | 5 | 8,9 | 6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 3,52 | 1,5 | 8 | 1,2,9 | 0,3,5,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
743578 |
Giải nhất |
12599 |
Giải nhì |
06195 |
Giải ba |
46140 56060 |
Giải tư |
82294 53769 38983 38746 33380 07412 69902 |
Giải năm |
1441 |
Giải sáu |
7384 3855 5427 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 2 | 4 | 1 | 2 | 0,1,5 | 2 | 7 | 8 | 3 | 8 | 8,9 | 4 | 0,1,6 | 5,9 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | 0,9 | 2 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 0,3,4 | 6,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
579482 |
Giải nhất |
06308 |
Giải nhì |
80430 |
Giải ba |
16184 16031 |
Giải tư |
43305 57276 99124 14200 37019 26649 16939 |
Giải năm |
0967 |
Giải sáu |
2667 6206 4209 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,52,6,8 9 | 3 | 1 | 9 | 8 | 2 | 4 | | 3 | 0,1,9 | 2,8 | 4 | 9 | 02 | 5 | | 0,7 | 6 | 72,8 | 62 | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 2,4 | 0,1,3,4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N36
|
Giải ĐB |
295310 |
Giải nhất |
43847 |
Giải nhì |
16983 |
Giải ba |
41212 45421 |
Giải tư |
39167 88696 24823 20282 38736 90779 42836 |
Giải năm |
9665 |
Giải sáu |
5715 7704 0376 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 0,2,5 | 1,8 | 2 | 1,3 | 2,8 | 3 | 62 | 0 | 4 | 7,9 | 1,6 | 5 | | 32,7,9 | 6 | 5,7 | 4,6 | 7 | 1,6,9 | | 8 | 2,3 | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T09K1
|
Giải ĐB |
949028 |
Giải nhất |
78907 |
Giải nhì |
95313 |
Giải ba |
14930 32795 |
Giải tư |
56440 21992 24187 18666 58613 03608 22287 |
Giải năm |
0309 |
Giải sáu |
5822 9147 3555 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 7,8,9 | | 1 | 32 | 2,8,9 | 2 | 2,8 | 12 | 3 | 0 | | 4 | 0,7 | 5,9 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6,7 | 0,4,6,82 | 7 | | 0,2 | 8 | 2,72 | 0 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|