|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
579482 |
Giải nhất |
06308 |
Giải nhì |
80430 |
Giải ba |
16184 16031 |
Giải tư |
43305 57276 99124 14200 37019 26649 16939 |
Giải năm |
0967 |
Giải sáu |
2667 6206 4209 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,52,6,8 9 | 3 | 1 | 9 | 8 | 2 | 4 | | 3 | 0,1,9 | 2,8 | 4 | 9 | 02 | 5 | | 0,7 | 6 | 72,8 | 62 | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 2,4 | 0,1,3,4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N36
|
Giải ĐB |
295310 |
Giải nhất |
43847 |
Giải nhì |
16983 |
Giải ba |
41212 45421 |
Giải tư |
39167 88696 24823 20282 38736 90779 42836 |
Giải năm |
9665 |
Giải sáu |
5715 7704 0376 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 0,2,5 | 1,8 | 2 | 1,3 | 2,8 | 3 | 62 | 0 | 4 | 7,9 | 1,6 | 5 | | 32,7,9 | 6 | 5,7 | 4,6 | 7 | 1,6,9 | | 8 | 2,3 | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T09K1
|
Giải ĐB |
949028 |
Giải nhất |
78907 |
Giải nhì |
95313 |
Giải ba |
14930 32795 |
Giải tư |
56440 21992 24187 18666 58613 03608 22287 |
Giải năm |
0309 |
Giải sáu |
5822 9147 3555 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 7,8,9 | | 1 | 32 | 2,8,9 | 2 | 2,8 | 12 | 3 | 0 | | 4 | 0,7 | 5,9 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6,7 | 0,4,6,82 | 7 | | 0,2 | 8 | 2,72 | 0 | 9 | 2,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A9
|
Giải ĐB |
629329 |
Giải nhất |
61163 |
Giải nhì |
60530 |
Giải ba |
08703 42718 |
Giải tư |
20943 37552 76133 06138 19278 96434 88916 |
Giải năm |
1842 |
Giải sáu |
5827 1013 6823 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,3,6,8 | 4,5 | 2 | 3,7,9 | 0,1,2,3 4,6 | 3 | 0,3,4,5 8 | 3 | 4 | 2,3 | 3 | 5 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
197817 |
Giải nhất |
36595 |
Giải nhì |
83367 |
Giải ba |
47741 94850 |
Giải tư |
75983 99834 22273 63730 22165 41547 83987 |
Giải năm |
2889 |
Giải sáu |
5782 0632 0841 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 42 | 1 | 7 | 3,8 | 2 | | 7,8,9 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | 12,7 | 6,9 | 5 | 0 | | 6 | 5,7,9 | 1,4,6,8 | 7 | 3 | | 8 | 2,3,7,9 | 6,8 | 9 | 3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
694664 |
Giải nhất |
13661 |
Giải nhì |
44128 |
Giải ba |
16964 60136 |
Giải tư |
61780 01985 05431 02796 89623 98989 28560 |
Giải năm |
8625 |
Giải sáu |
0258 0378 3441 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | 3,4,6 | 1 | | | 2 | 3,5,8 | 0,2 | 3 | 1,6 | 62 | 4 | 1 | 2,8 | 5 | 8 | 3,8,9 | 6 | 0,1,42 | | 7 | 8 | 2,5,7 | 8 | 0,5,6,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|