|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL31
|
Giải ĐB |
656294 |
Giải nhất |
04690 |
Giải nhì |
86124 |
Giải ba |
32611 45737 |
Giải tư |
87714 18662 88853 73520 42302 15887 74639 |
Giải năm |
7182 |
Giải sáu |
7214 5132 1115 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2 | 1,5 | 1 | 1,42,5 | 0,3,6,8 | 2 | 0,4 | 5 | 3 | 2,4,7,9 | 12,2,3,9 | 4 | | 1 | 5 | 1,3 | | 6 | 2 | 3,8 | 7 | | | 8 | 2,7 | 3 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 08K31
|
Giải ĐB |
105453 |
Giải nhất |
86160 |
Giải nhì |
93518 |
Giải ba |
25364 89086 |
Giải tư |
56726 71759 50511 87758 16929 31015 05770 |
Giải năm |
1986 |
Giải sáu |
4026 0216 6711 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 12,5 | 1 | 12,5,6,8 | | 2 | 62,9 | 5 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 1 | 5 | 1,3,8,9 | 1,22,82 | 6 | 0,4 | | 7 | 0 | 1,5 | 8 | 62 | 2,3,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV31
|
Giải ĐB |
465309 |
Giải nhất |
00574 |
Giải nhì |
95804 |
Giải ba |
43334 04294 |
Giải tư |
74534 62688 56578 47079 15066 87673 10363 |
Giải năm |
2535 |
Giải sáu |
2815 8195 9347 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | | 1 | 5 | | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,43,5 | 0,33,7,9 | 4 | 7 | 1,3,9 | 5 | | 6 | 6 | 3,6 | 4 | 7 | 3,4,8,9 | 7,8 | 8 | 8 | 0,7 | 9 | 4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
465407 |
Giải nhất |
31131 |
Giải nhì |
22802 |
Giải ba |
17838 65760 |
Giải tư |
37897 75470 74109 48838 38522 83702 19808 |
Giải năm |
0532 |
Giải sáu |
6152 3395 2041 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 22,4,7,8 9 | 3,4 | 1 | | 02,2,3,5 | 2 | 2 | 7 | 3 | 1,2,82 | 0 | 4 | 1 | 9 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 0,9 | 7 | 0,3 | 0,32 | 8 | | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
169467 |
Giải nhất |
65470 |
Giải nhì |
19932 |
Giải ba |
47558 70191 |
Giải tư |
66738 14363 12166 64235 35754 40498 45285 |
Giải năm |
3943 |
Giải sáu |
4255 4591 9151 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 5,92 | 1 | 2 | 1,3,9 | 2 | | 4,6 | 3 | 2,5,8 | 5 | 4 | 3 | 3,5,8 | 5 | 1,4,5,8 | 6 | 6 | 3,6,7 | 6 | 7 | 0 | 3,5,9 | 8 | 5 | | 9 | 12,2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
188545 |
Giải nhất |
71242 |
Giải nhì |
14921 |
Giải ba |
36991 76826 |
Giải tư |
45660 28867 88806 29667 14986 46361 62160 |
Giải năm |
0133 |
Giải sáu |
7735 0263 8765 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 6 | 2,6,92 | 1 | | 4 | 2 | 1,6 | 3,6 | 3 | 3,5 | | 4 | 2,5 | 3,4,6,9 | 5 | | 0,2,8 | 6 | 02,1,3,5 72 | 62 | 7 | | | 8 | 6 | | 9 | 12,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|