|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL30
|
Giải ĐB |
123212 |
Giải nhất |
92153 |
Giải nhì |
04072 |
Giải ba |
07504 51527 |
Giải tư |
10848 85401 01326 52116 58949 92489 55083 |
Giải năm |
1328 |
Giải sáu |
1016 5063 1939 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 2,62 | 1,7 | 2 | 6,7,8 | 5,6,8 | 3 | 6,9 | 0 | 4 | 8,9 | | 5 | 3,8 | 12,2,3 | 6 | 3 | 2 | 7 | 2 | 2,4,5 | 8 | 3,9 | 3,4,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07K30
|
Giải ĐB |
005463 |
Giải nhất |
82175 |
Giải nhì |
32061 |
Giải ba |
95651 92218 |
Giải tư |
62323 97823 22123 30183 04901 54050 74741 |
Giải năm |
3172 |
Giải sáu |
7464 3774 6951 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0,42,52,6 | 1 | 8 | 7 | 2 | 34 | 24,6,8 | 3 | | 6,7 | 4 | 12 | 7 | 5 | 0,12 | | 6 | 1,3,4 | | 7 | 2,4,5 | 1 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV30
|
Giải ĐB |
174941 |
Giải nhất |
22968 |
Giải nhì |
53456 |
Giải ba |
70010 92759 |
Giải tư |
11756 73694 61340 88356 08600 88283 98518 |
Giải năm |
8950 |
Giải sáu |
5641 7769 3042 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 | 0 | 0 | 3,42 | 1 | 0,8 | 4 | 2 | | 8 | 3 | 1 | 9 | 4 | 0,12,2 | | 5 | 0,63,9 | 53 | 6 | 8,9 | | 7 | | 1,6,8 | 8 | 3,8 | 5,6 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
868737 |
Giải nhất |
38215 |
Giải nhì |
22050 |
Giải ba |
01408 70139 |
Giải tư |
72364 13949 52014 81731 84937 28746 07809 |
Giải năm |
0950 |
Giải sáu |
8401 9788 0574 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,8,9 | 0,3 | 1 | 4,5 | | 2 | | | 3 | 1,72,9 | 1,6,7 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | 02,8 | 4 | 6 | 4 | 32 | 7 | 4,9 | 0,5,8 | 8 | 8 | 0,3,4,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
067494 |
Giải nhất |
55531 |
Giải nhì |
04513 |
Giải ba |
37355 19602 |
Giải tư |
21974 77547 00767 30522 15702 87400 82777 |
Giải năm |
4422 |
Giải sáu |
8095 1118 0566 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22 | 2,3,7 | 1 | 3,8 | 02,22 | 2 | 1,22 | 1 | 3 | 1 | 7,9 | 4 | 7 | 5,9 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6,7 | 4,6,7 | 7 | 1,4,7 | 1 | 8 | | | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
108873 |
Giải nhất |
08015 |
Giải nhì |
73084 |
Giải ba |
04149 08881 |
Giải tư |
19559 23975 30530 22099 13083 00633 49157 |
Giải năm |
3175 |
Giải sáu |
6188 2071 0536 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 7,8,9 | 1 | 5 | 6 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 0,3,6 | 8 | 4 | 9 | 1,72 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 2 | 5 | 7 | 1,3,52 | 8 | 8 | 1,3,4,8 | 4,5,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|