|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
994136 |
Giải nhất |
39718 |
Giải nhì |
85868 |
Giải ba |
36572 29394 |
Giải tư |
00186 58479 95088 51516 60029 65650 00212 |
Giải năm |
2371 |
Giải sáu |
5361 5656 0507 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 6,7 | 1 | 2,6,8 | 1,7 | 2 | 9 | | 3 | 6,7 | 9 | 4 | | | 5 | 0,6 | 1,3,5,8 | 6 | 1,8 | 0,3 | 7 | 1,2,92 | 1,6,8 | 8 | 6,8 | 2,72 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
942349 |
Giải nhất |
96790 |
Giải nhì |
85794 |
Giải ba |
15935 46964 |
Giải tư |
22392 47215 10812 03837 62631 66492 01900 |
Giải năm |
2410 |
Giải sáu |
6137 1321 8035 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0 | 22,3,9 | 1 | 0,2,5 | 1,92 | 2 | 12 | | 3 | 1,52,72 | 6,9 | 4 | 9 | 1,32 | 5 | | | 6 | 4 | 32 | 7 | | | 8 | | 4 | 9 | 0,1,22,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
329272 |
Giải nhất |
53722 |
Giải nhì |
64404 |
Giải ba |
02459 20402 |
Giải tư |
95718 63324 19816 85492 86843 12013 66155 |
Giải năm |
7657 |
Giải sáu |
1163 7825 0964 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 23,4 | | 1 | 3,6,8 | 03,2,7,9 | 2 | 2,4,5 | 1,4,6 | 3 | | 0,2,6 | 4 | 3 | 2,5 | 5 | 5,7,9 | 1 | 6 | 3,4 | 5 | 7 | 2 | 1 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
015238 |
Giải nhất |
81937 |
Giải nhì |
17716 |
Giải ba |
68332 34987 |
Giải tư |
87022 02255 25435 87388 18731 61404 33194 |
Giải năm |
4568 |
Giải sáu |
1442 9171 1445 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,7 | 1 | 6 | 22,3,4 | 2 | 22 | | 3 | 1,2,5,7 8 | 0,9 | 4 | 2,5,8 | 3,4,5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 8 | 3,8 | 7 | 1 | 3,4,6,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
503609 |
Giải nhất |
78667 |
Giải nhì |
46758 |
Giải ba |
71575 01975 |
Giải tư |
07459 43511 88210 65839 30973 50513 77544 |
Giải năm |
9930 |
Giải sáu |
3482 0318 3166 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | 1,8 | 1 | 0,1,3,8 | 8 | 2 | | 1,7 | 3 | 0,9 | 4 | 4 | 4 | 72 | 5 | 8,9 | 6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 3,52 | 1,5 | 8 | 1,2,9 | 0,3,5,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
743578 |
Giải nhất |
12599 |
Giải nhì |
06195 |
Giải ba |
46140 56060 |
Giải tư |
82294 53769 38983 38746 33380 07412 69902 |
Giải năm |
1441 |
Giải sáu |
7384 3855 5427 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 2 | 4 | 1 | 2 | 0,1,5 | 2 | 7 | 8 | 3 | 8 | 8,9 | 4 | 0,1,6 | 5,9 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | 0,9 | 2 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 0,3,4 | 6,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|