|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
812788 |
Giải nhất |
18910 |
Giải nhì |
96831 |
Giải ba |
75761 66830 |
Giải tư |
17799 75914 12163 94355 47245 92104 71638 |
Giải năm |
7138 |
Giải sáu |
5216 7358 5047 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3 | 0 | 4 | 3,6 | 1 | 02,4,6 | | 2 | | 6 | 3 | 0,1,82 | 0,1 | 4 | 5,7 | 4,5 | 5 | 5,8 | 1 | 6 | 1,3,9 | 4 | 7 | | 32,5,8 | 8 | 8 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
962328 |
Giải nhất |
90799 |
Giải nhì |
74534 |
Giải ba |
88269 65764 |
Giải tư |
07174 74175 44555 61135 72898 79420 56825 |
Giải năm |
0953 |
Giải sáu |
4416 1705 8384 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 2 | 2 | 0,2,5,8 | 5 | 3 | 4,5 | 3,6,7,8 | 4 | | 0,2,3,5 7 | 5 | 3,5 | 1,6 | 6 | 4,6,9 | | 7 | 4,5 | 2,9 | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
858546 |
Giải nhất |
45978 |
Giải nhì |
58669 |
Giải ba |
44812 44665 |
Giải tư |
04052 55564 27104 25813 29335 40748 80445 |
Giải năm |
8699 |
Giải sáu |
8739 8926 9825 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 2,3 | 1,5 | 2 | 5,6 | 1,9 | 3 | 5,9 | 0,6 | 4 | 5,6,8 | 2,3,4,6 | 5 | 2 | 2,4,6 | 6 | 4,5,6,9 | | 7 | 8 | 4,7 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
813372 |
Giải nhất |
57799 |
Giải nhì |
74958 |
Giải ba |
16351 85012 |
Giải tư |
02853 85327 05781 78241 33041 40712 46751 |
Giải năm |
8832 |
Giải sáu |
1177 9094 1910 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 42,52,8 | 1 | 0,22 | 12,3,4,7 | 2 | 7 | 5 | 3 | 2 | 9 | 4 | 12,2 | | 5 | 12,3,6,8 | 5 | 6 | | 2,7 | 7 | 2,7 | 5 | 8 | 1 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8E
|
Giải ĐB |
441763 |
Giải nhất |
73178 |
Giải nhì |
11450 |
Giải ba |
66600 58448 |
Giải tư |
20425 40153 37516 04284 30288 26361 58593 |
Giải năm |
7848 |
Giải sáu |
5903 0735 8210 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,3 | 6 | 1 | 0,6 | 2 | 2 | 2,5,7 | 0,5,6,9 | 3 | 5 | 8 | 4 | 82 | 2,3 | 5 | 0,3 | 1 | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 8 | 42,7,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K5
|
Giải ĐB |
834067 |
Giải nhất |
26514 |
Giải nhì |
37064 |
Giải ba |
71757 71162 |
Giải tư |
62917 04794 20582 41601 35311 96606 36219 |
Giải năm |
4626 |
Giải sáu |
8487 4631 4929 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,1,3,7 | 1 | 1,4,7,9 | 6,8 | 2 | 6,8,9 | | 3 | 1 | 1,6,9 | 4 | | | 5 | 7 | 0,2 | 6 | 2,4,7 | 1,5,6,8 | 7 | 1 | 2 | 8 | 2,7 | 1,2 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|