|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
231303 |
Giải nhất |
11983 |
Giải nhì |
00067 |
Giải ba |
71361 70788 |
Giải tư |
34746 42846 40777 50743 90673 71917 68486 |
Giải năm |
2581 |
Giải sáu |
3173 6756 2548 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 6,8 | 1 | 6,7 | | 2 | | 0,4,72,8 | 3 | 0 | | 4 | 3,62,8 | | 5 | 6 | 1,42,5,8 | 6 | 1,7 | 1,6,7 | 7 | 32,7 | 4,8 | 8 | 1,3,6,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
245338 |
Giải nhất |
74802 |
Giải nhì |
42679 |
Giải ba |
29021 25458 |
Giải tư |
23843 27182 54446 84038 32342 23424 87731 |
Giải năm |
1583 |
Giải sáu |
6362 9086 0188 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,3 | 1 | | 0,4,5,6 8 | 2 | 1,4 | 4,8 | 3 | 1,4,82 | 2,3 | 4 | 2,3,6 | | 5 | 2,8 | 4,8 | 6 | 2 | | 7 | 9 | 32,5,8 | 8 | 2,3,6,8 | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
229524 |
Giải nhất |
97614 |
Giải nhì |
50223 |
Giải ba |
68813 01260 |
Giải tư |
05975 23611 11753 52652 35000 05557 58421 |
Giải năm |
4915 |
Giải sáu |
5480 1559 0147 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 1,3,4,5 | 5 | 2 | 1,3,4 | 1,2,5,9 | 3 | | 1,2 | 4 | 7 | 1,7 | 5 | 2,3,7,9 | 8 | 6 | 0 | 4,5 | 7 | 5 | | 8 | 0,6 | 5 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
814567 |
Giải nhất |
17505 |
Giải nhì |
83037 |
Giải ba |
70394 81491 |
Giải tư |
63476 04966 83847 80525 90366 11050 03591 |
Giải năm |
7849 |
Giải sáu |
6866 7516 6531 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 3,92 | 1 | 6 | | 2 | 5 | | 3 | 1,7 | 9 | 4 | 7,9 | 0,2 | 5 | 0,6 | 1,5,63,7 | 6 | 63,7,8 | 3,4,6 | 7 | 6 | 6 | 8 | | 4 | 9 | 12,4 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
491990 |
Giải nhất |
59908 |
Giải nhì |
08517 |
Giải ba |
68977 21425 |
Giải tư |
69100 54702 95258 34435 75866 28346 11206 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
8452 1932 6929 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,2,6,82 | | 1 | 7 | 0,3,5 | 2 | 52,9 | | 3 | 2,5 | | 4 | 6 | 22,3 | 5 | 2,8 | 0,4,6 | 6 | 0,6 | 1,7 | 7 | 7 | 02,5 | 8 | | 2 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K4
|
Giải ĐB |
510799 |
Giải nhất |
40579 |
Giải nhì |
80383 |
Giải ba |
57587 66193 |
Giải tư |
53305 16238 79726 19380 01632 42072 46600 |
Giải năm |
3277 |
Giải sáu |
5341 8477 0815 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | 5 | 3,5,7 | 2 | 6 | 8,9 | 3 | 2,8 | | 4 | 1 | 0,1 | 5 | 2 | 2 | 6 | | 72,8 | 7 | 0,2,72,9 | 3 | 8 | 0,3,7 | 7,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|