|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
944011 |
Giải nhất |
59881 |
Giải nhì |
38382 |
Giải ba |
44681 45490 |
Giải tư |
31002 43591 41286 56308 40506 96883 08414 |
Giải năm |
0242 |
Giải sáu |
4965 2308 3334 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,6,82,9 | 1,5,82,9 | 1 | 1,4 | 0,4,8 | 2 | | 8 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2 | 6 | 5 | 1 | 0,8 | 6 | 5 | | 7 | | 02 | 8 | 12,2,3,6 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K2
|
Giải ĐB |
031349 |
Giải nhất |
40137 |
Giải nhì |
61308 |
Giải ba |
95195 57133 |
Giải tư |
49691 90745 02029 73923 54220 37952 56847 |
Giải năm |
0627 |
Giải sáu |
3678 2921 4219 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8,9 | 2,9 | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,1,3,7 8,9 | 2,3 | 3 | 3,7 | | 4 | 5,7,9 | 4,9 | 5 | 2 | | 6 | | 2,3,4 | 7 | 8 | 0,2,7 | 8 | | 0,1,2,4 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
146802 |
Giải nhất |
52225 |
Giải nhì |
33061 |
Giải ba |
06860 33084 |
Giải tư |
62375 22673 87854 22170 79493 36084 18464 |
Giải năm |
3552 |
Giải sáu |
5069 2811 0048 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 1,62 | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 5 | 7,9 | 3 | | 5,6,82 | 4 | 5,8 | 2,4,7 | 5 | 2,4 | | 6 | 0,12,4,9 | | 7 | 0,3,5 | 4 | 8 | 42 | 6 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
165494 |
Giải nhất |
82842 |
Giải nhì |
75598 |
Giải ba |
03889 40856 |
Giải tư |
09981 97802 33896 94598 71631 87800 29710 |
Giải năm |
0493 |
Giải sáu |
4076 1662 1357 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2 | 3,8 | 1 | 0 | 0,4,6 | 2 | | 5,9 | 3 | 1 | 9 | 4 | 2 | | 5 | 3,6,7 | 5,7,9 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 6 | 92 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 3,4,6,7 82 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
283531 |
Giải nhất |
29325 |
Giải nhì |
91519 |
Giải ba |
69564 36822 |
Giải tư |
15166 46279 41332 41573 02741 86044 49216 |
Giải năm |
1712 |
Giải sáu |
8309 2302 6321 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,92 | 2,3,4 | 1 | 2,6,9 | 0,1,2,3 | 2 | 1,2,5 | 7 | 3 | 1,2 | 4,6 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | | 1,6 | 6 | 4,6 | | 7 | 3,9 | | 8 | | 02,1,7,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
132029 |
Giải nhất |
72705 |
Giải nhì |
52099 |
Giải ba |
75696 43003 |
Giải tư |
88007 15092 41900 12448 68703 39838 73885 |
Giải năm |
5425 |
Giải sáu |
0635 1634 2779 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32,5,7 | | 1 | 3 | 9 | 2 | 5,9 | 02,1 | 3 | 4,52,8 | 3 | 4 | 8 | 0,2,32,8 | 5 | | 9 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 5 | 2,7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|