|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
436615 |
Giải nhất |
72462 |
Giải nhì |
74300 |
Giải ba |
93805 47757 |
Giải tư |
37446 57184 37470 18057 31465 97345 94852 |
Giải năm |
1677 |
Giải sáu |
1140 8834 6529 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 5 | 5,6 | 2 | 9 | 6 | 3 | 4,9 | 3,8 | 4 | 0,5,6 | 0,1,4,6 | 5 | 2,72 | 4 | 6 | 2,3,5 | 52,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 4 | 2,3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG2K3
|
Giải ĐB |
870662 |
Giải nhất |
53258 |
Giải nhì |
92438 |
Giải ba |
71655 85936 |
Giải tư |
50187 33903 56588 98737 24784 51467 17894 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
5870 2813 0385 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3 | | 1 | 3 | 6 | 2 | | 0,1,5 | 3 | 4,6,7,8 | 3,8,9 | 4 | 0 | 5,8 | 5 | 3,5,8 | 3 | 6 | 2,7 | 3,6,8 | 7 | 0 | 3,5,8 | 8 | 4,5,7,8 | | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
642461 |
Giải nhất |
94402 |
Giải nhì |
06059 |
Giải ba |
94939 73842 |
Giải tư |
75957 22243 15598 95787 15881 19212 22727 |
Giải năm |
0515 |
Giải sáu |
0748 3713 0276 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,8 | 1 | 2,3,5 | 0,1,4 | 2 | 7 | 1,4 | 3 | 9 | 8 | 4 | 2,3,8 | 1 | 5 | 7,9 | 7 | 6 | 1 | 2,5,82 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 1,4,72 | 3,5 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
584863 |
Giải nhất |
45993 |
Giải nhì |
78784 |
Giải ba |
07093 58393 |
Giải tư |
51077 34780 23687 99722 65903 17481 51396 |
Giải năm |
5334 |
Giải sáu |
8773 4049 3128 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 8 | 1 | | 2,8 | 2 | 2,8 | 0,6,7,93 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 9 | | 5 | | 9 | 6 | 3 | 7,8,9 | 7 | 3,7 | 2 | 8 | 0,1,2,4 7 | 4 | 9 | 33,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
918548 |
Giải nhất |
31579 |
Giải nhì |
19344 |
Giải ba |
80171 94037 |
Giải tư |
35669 10511 08197 98038 00129 56702 38239 |
Giải năm |
2188 |
Giải sáu |
3507 1218 4626 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,72 | 1,7 | 1 | 1,8 | 0 | 2 | 6,9 | 3 | 3 | 3,7,8,9 | 4 | 4 | 4,8 | | 5 | | 2 | 6 | 9 | 02,3,9 | 7 | 1,9 | 1,3,4,8 | 8 | 8 | 2,3,6,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
874453 |
Giải nhất |
68751 |
Giải nhì |
35924 |
Giải ba |
53716 62385 |
Giải tư |
16917 21640 10946 63126 08520 40321 78727 |
Giải năm |
1686 |
Giải sáu |
3253 8377 1019 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 2,5,9 | 1 | 6,7,9 | | 2 | 0,1,4,6 7 | 52 | 3 | | 2 | 4 | 0,6 | 8 | 5 | 1,32,9 | 1,2,4,8 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 7 | | 8 | 5,6 | 1,5 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|