|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL19
|
Giải ĐB |
500767 |
Giải nhất |
19498 |
Giải nhì |
35291 |
Giải ba |
36158 46976 |
Giải tư |
53403 37599 75683 94023 10834 48433 33838 |
Giải năm |
7424 |
Giải sáu |
6915 7943 0633 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | 5 | | 2 | 3,4 | 0,2,32,4 8 | 3 | 32,4,8 | 2,3 | 4 | 3 | 1 | 5 | 8 | 7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 6 | 3,5,9 | 8 | 3,7 | 9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05K19
|
Giải ĐB |
391426 |
Giải nhất |
81216 |
Giải nhì |
02139 |
Giải ba |
92051 32259 |
Giải tư |
64122 02005 85981 66909 16722 62491 61035 |
Giải năm |
0069 |
Giải sáu |
9450 0756 5066 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,8,9 | 52,8,9 | 1 | 6 | 22 | 2 | 22,6 | | 3 | 5,9 | | 4 | | 0,3 | 5 | 0,12,6,9 | 1,2,5,6 | 6 | 6,9 | | 7 | | 0 | 8 | 1 | 0,3,5,6 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV19
|
Giải ĐB |
918861 |
Giải nhất |
24043 |
Giải nhì |
99687 |
Giải ba |
77229 38654 |
Giải tư |
67531 82468 95536 86312 35784 68006 03972 |
Giải năm |
1753 |
Giải sáu |
8362 9255 4462 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,6 | 1 | 2 | 1,62,7 | 2 | 9 | 4,5 | 3 | 1,6 | 5,8 | 4 | 3,5 | 4,5 | 5 | 3,4,5 | 0,3 | 6 | 1,22,8,9 | 8 | 7 | 2 | 6 | 8 | 4,7 | 2,6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
784063 |
Giải nhất |
52063 |
Giải nhì |
94754 |
Giải ba |
46563 62736 |
Giải tư |
21426 83034 88710 65671 28725 01126 34914 |
Giải năm |
4460 |
Giải sáu |
3349 8426 5389 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 7 | 1 | 0,4 | | 2 | 5,63 | 63,9 | 3 | 4,6 | 1,3,5 | 4 | 9 | 2 | 5 | 4 | 23,3 | 6 | 0,33 | | 7 | 1 | 8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
233451 |
Giải nhất |
77699 |
Giải nhì |
14198 |
Giải ba |
49358 22928 |
Giải tư |
37138 03305 29312 79610 02520 76481 91647 |
Giải năm |
7765 |
Giải sáu |
6914 6480 5108 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4,5,8 | 5,8 | 1 | 0,2,4 | 1 | 2 | 0,8 | | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 1,8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 7 | 6 | 0,2,3,5 9 | 8 | 0,1 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
923900 |
Giải nhất |
91624 |
Giải nhì |
88864 |
Giải ba |
30891 27910 |
Giải tư |
98347 72061 65049 56848 19194 15817 62464 |
Giải năm |
0217 |
Giải sáu |
9030 0392 7161 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,5 | 62,9 | 1 | 0,72 | 9 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 2,62,9 | 4 | 7,8,9 | 0 | 5 | 3 | | 6 | 12,42 | 12,4 | 7 | | 4 | 8 | | 4 | 9 | 1,2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|