|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
027714 |
Giải nhất |
99606 |
Giải nhì |
18236 |
Giải ba |
45396 58517 |
Giải tư |
03732 25076 60257 61790 07189 42751 61425 |
Giải năm |
3103 |
Giải sáu |
7517 5796 9260 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 4,72 | 3 | 2 | 3,5 | 0,2 | 3 | 2,6 | 1 | 4 | | 2 | 5 | 0,1,7 | 0,3,7,92 | 6 | 0 | 12,5 | 7 | 6 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,62 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
209667 |
Giải nhất |
43070 |
Giải nhì |
86392 |
Giải ba |
60955 47573 |
Giải tư |
62355 03893 56130 38874 43281 60680 62645 |
Giải năm |
5376 |
Giải sáu |
6996 4679 6487 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | | 8 | 1 | | 9 | 2 | 6 | 7,9 | 3 | 0 | 7 | 4 | 5 | 4,52,6 | 5 | 52 | 2,7,9 | 6 | 5,7 | 6,8 | 7 | 0,3,4,6 9 | | 8 | 0,1,7 | 7 | 9 | 2,3,6 |
|
XSST - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
588189 |
Giải nhất |
37928 |
Giải nhì |
77974 |
Giải ba |
25116 62071 |
Giải tư |
96547 77524 92451 98913 43963 29097 54421 |
Giải năm |
9173 |
Giải sáu |
0278 7123 5365 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,5,7 | 1 | 3,6 | | 2 | 1,3,4,8 | 1,2,6,7 | 3 | | 2,7 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 1 | 1 | 6 | 3,5,8 | 4,9 | 7 | 1,3,4,8 | 2,6,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
883562 |
Giải nhất |
94886 |
Giải nhì |
91067 |
Giải ba |
07806 15250 |
Giải tư |
46768 95960 97979 36592 55657 73070 54196 |
Giải năm |
8162 |
Giải sáu |
8802 6757 6370 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,72 | 0 | 2,6 | | 1 | | 0,62,9 | 2 | 4 | | 3 | | 2 | 4 | | | 5 | 02,72 | 0,8,9 | 6 | 0,22,7,8 | 52,6 | 7 | 02,9 | 6 | 8 | 6 | 7 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
108549 |
Giải nhất |
31570 |
Giải nhì |
69513 |
Giải ba |
21196 07153 |
Giải tư |
96790 02405 45593 89646 70276 53852 03598 |
Giải năm |
4592 |
Giải sáu |
3732 1388 9611 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5 | 1,9 | 1 | 1,3,5 | 3,5,9 | 2 | | 1,5,9 | 3 | 2 | | 4 | 6,9 | 0,1 | 5 | 2,3 | 4,7,9 | 6 | | | 7 | 0,6 | 8,9 | 8 | 8 | 4 | 9 | 0,1,2,3 6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K2
|
Giải ĐB |
511343 |
Giải nhất |
41248 |
Giải nhì |
16441 |
Giải ba |
40011 82986 |
Giải tư |
94620 48498 72898 06736 96902 65011 28699 |
Giải năm |
9657 |
Giải sáu |
7907 0683 9379 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,7 | 12,4 | 1 | 12,4 | 0 | 2 | 0 | 4,8 | 3 | 6 | 1 | 4 | 1,3,8 | 7 | 5 | 7 | 3,8 | 6 | | 0,5 | 7 | 5,9 | 4,92 | 8 | 3,6 | 7,9 | 9 | 82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|