|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
907299 |
Giải nhất |
65619 |
Giải nhì |
70057 |
Giải ba |
81423 25287 |
Giải tư |
71340 37758 79154 34631 73141 45344 46395 |
Giải năm |
4337 |
Giải sáu |
7069 3150 4822 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 3,4,6 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 1,7 | 4,5 | 4 | 0,1,4 | 9 | 5 | 0,4,7,8 | | 6 | 1,3,9 | 3,5,8 | 7 | | 5 | 8 | 7 | 1,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
127330 |
Giải nhất |
13308 |
Giải nhì |
58837 |
Giải ba |
58463 82047 |
Giải tư |
76179 75235 12978 18592 97507 48599 65804 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
9912 9584 7665 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,7,8 | | 1 | 2,4 | 1,92 | 2 | | 6 | 3 | 0,5,7 | 0,1,82 | 4 | 7 | 3,6 | 5 | | | 6 | 3,5 | 0,3,4 | 7 | 8,9 | 0,7 | 8 | 42 | 7,9 | 9 | 22,9 |
|
XSST - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
261003 |
Giải nhất |
85761 |
Giải nhì |
52552 |
Giải ba |
89638 24328 |
Giải tư |
45403 87596 07413 32320 23016 27366 13022 |
Giải năm |
4110 |
Giải sáu |
8774 9655 0798 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 32 | 1,6 | 1 | 0,1,3,6 | 2,5 | 2 | 0,2,8 | 02,1 | 3 | 7,8 | 7 | 4 | | 5 | 5 | 2,5 | 1,6,9 | 6 | 1,6 | 3 | 7 | 4 | 2,3,9 | 8 | | | 9 | 6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
991992 |
Giải nhất |
30554 |
Giải nhì |
38973 |
Giải ba |
01203 96810 |
Giải tư |
93919 63089 62803 58344 70540 15914 93098 |
Giải năm |
9308 |
Giải sáu |
0125 0164 4126 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 32,8 | | 1 | 0,4,9 | 9 | 2 | 0,5,6 | 02,7 | 3 | | 1,4,5,6 | 4 | 0,4 | 2,6 | 5 | 4 | 2 | 6 | 4,5 | | 7 | 3 | 0,9 | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
282701 |
Giải nhất |
99388 |
Giải nhì |
59754 |
Giải ba |
32113 91489 |
Giải tư |
75140 51116 40796 79491 59495 99102 80789 |
Giải năm |
0237 |
Giải sáu |
6152 7784 4339 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2 | 0,2,9 | 1 | 3,6 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7,9 | 5,8 | 4 | 0 | 9 | 5 | 2,4 | 1,9 | 6 | | 3 | 7 | | 8 | 8 | 4,8,93 | 3,83 | 9 | 1,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
967126 |
Giải nhất |
94419 |
Giải nhì |
74324 |
Giải ba |
48830 33521 |
Giải tư |
74551 69032 85757 99584 24268 96853 61627 |
Giải năm |
0440 |
Giải sáu |
2305 2381 8030 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 5 | 2,5,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 1,4,6,7 | 5 | 3 | 02,2 | 2,7,8 | 4 | 0,6 | 0 | 5 | 1,3,7 | 2,4 | 6 | 8 | 2,5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 1,4 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|