|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
699642 |
Giải nhất |
30876 |
Giải nhì |
61396 |
Giải ba |
79722 34710 |
Giải tư |
05055 15042 20409 28527 13336 18719 92657 |
Giải năm |
6790 |
Giải sáu |
7917 3797 3311 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 9 | 1,8 | 1 | 0,1,7,9 | 2,42,9 | 2 | 2,7 | | 3 | 6 | | 4 | 22 | 5 | 5 | 5,7 | 3,7,9 | 6 | | 1,2,5,9 | 7 | 6 | | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 0,2,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
592307 |
Giải nhất |
05792 |
Giải nhì |
36688 |
Giải ba |
45925 77448 |
Giải tư |
63831 38180 51089 52898 92399 50420 00780 |
Giải năm |
6858 |
Giải sáu |
4663 6512 0658 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | 7 | 3 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0,5 | 6 | 3 | 1 | 7 | 4 | 6,8 | 2 | 5 | 82 | 4 | 6 | 3 | 0 | 7 | 4 | 4,52,8,9 | 8 | 02,8,9 | 8,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
192485 |
Giải nhất |
85339 |
Giải nhì |
37032 |
Giải ba |
43364 41052 |
Giải tư |
13654 38953 85564 22244 37615 89502 30193 |
Giải năm |
4038 |
Giải sáu |
5700 1733 5109 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,9 | | 1 | 5 | 0,3,5 | 2 | | 3,5,9 | 3 | 2,3,8,9 | 4,5,62 | 4 | 0,4 | 1,8 | 5 | 2,3,4,8 | | 6 | 42 | | 7 | | 3,5 | 8 | 5 | 0,3 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
907299 |
Giải nhất |
65619 |
Giải nhì |
70057 |
Giải ba |
81423 25287 |
Giải tư |
71340 37758 79154 34631 73141 45344 46395 |
Giải năm |
4337 |
Giải sáu |
7069 3150 4822 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 3,4,6 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 1,7 | 4,5 | 4 | 0,1,4 | 9 | 5 | 0,4,7,8 | | 6 | 1,3,9 | 3,5,8 | 7 | | 5 | 8 | 7 | 1,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
127330 |
Giải nhất |
13308 |
Giải nhì |
58837 |
Giải ba |
58463 82047 |
Giải tư |
76179 75235 12978 18592 97507 48599 65804 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
9912 9584 7665 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,7,8 | | 1 | 2,4 | 1,92 | 2 | | 6 | 3 | 0,5,7 | 0,1,82 | 4 | 7 | 3,6 | 5 | | | 6 | 3,5 | 0,3,4 | 7 | 8,9 | 0,7 | 8 | 42 | 7,9 | 9 | 22,9 |
|
XSST - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
261003 |
Giải nhất |
85761 |
Giải nhì |
52552 |
Giải ba |
89638 24328 |
Giải tư |
45403 87596 07413 32320 23016 27366 13022 |
Giải năm |
4110 |
Giải sáu |
8774 9655 0798 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 32 | 1,6 | 1 | 0,1,3,6 | 2,5 | 2 | 0,2,8 | 02,1 | 3 | 7,8 | 7 | 4 | | 5 | 5 | 2,5 | 1,6,9 | 6 | 1,6 | 3 | 7 | 4 | 2,3,9 | 8 | | | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|