|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
339249 |
Giải nhất |
66040 |
Giải nhì |
36508 |
Giải ba |
52949 99385 |
Giải tư |
76824 22532 96463 91098 91614 31197 51543 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
0216 6784 4997 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8 | | 1 | 42,6 | 3 | 2 | 4 | 42,6 | 3 | 0,2 | 12,2,8 | 4 | 0,32,92 | 8 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 92 | 7 | | 0,9 | 8 | 4,5 | 42 | 9 | 72,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
822247 |
Giải nhất |
11129 |
Giải nhì |
19440 |
Giải ba |
23581 67300 |
Giải tư |
78510 74249 19683 62143 70875 12368 58422 |
Giải năm |
4984 |
Giải sáu |
0069 3316 2475 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0 | 6,8 | 1 | 0,6 | 2 | 2 | 2,9 | 4,8 | 3 | | 8 | 4 | 0,3,6,7 9 | 72 | 5 | | 1,4 | 6 | 1,8,9 | 4 | 7 | 52 | 6 | 8 | 1,3,4 | 2,4,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
525697 |
Giải nhất |
81591 |
Giải nhì |
24659 |
Giải ba |
88167 47851 |
Giải tư |
83944 00316 76010 25829 48597 58283 72702 |
Giải năm |
3240 |
Giải sáu |
8926 0846 5393 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2 | 5,9 | 1 | 0,6 | 0 | 2 | 6,9 | 8,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,4,6 | | 5 | 1,9 | 1,2,3,4 | 6 | 7 | 6,92 | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 2,5 | 9 | 1,3,72 |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
183242 |
Giải nhất |
11725 |
Giải nhì |
38628 |
Giải ba |
40463 19941 |
Giải tư |
65227 87719 74279 78977 40609 02216 99813 |
Giải năm |
4812 |
Giải sáu |
9534 7531 9734 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,4 | 1 | 2,3,6,7 9 | 1,4,9 | 2 | 5,7,8 | 1,6 | 3 | 1,42 | 32 | 4 | 1,2 | 2 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 1,2,7 | 7 | 7,9 | 2 | 8 | | 0,1,7 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
697959 |
Giải nhất |
79186 |
Giải nhì |
54227 |
Giải ba |
79336 02510 |
Giải tư |
83821 53551 35584 53426 03126 02951 24614 |
Giải năm |
0054 |
Giải sáu |
5967 8983 3856 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2,4,52 | 1 | 0,4 | | 2 | 1,62,7 | 8 | 3 | 6 | 1,5,8 | 4 | 1 | | 5 | 12,4,6,8 9 | 22,3,5,8 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 5 | 8 | 3,4,6 | 5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
633621 |
Giải nhất |
02683 |
Giải nhì |
29053 |
Giải ba |
43534 56309 |
Giải tư |
96127 35578 49555 75823 48720 71739 86135 |
Giải năm |
1418 |
Giải sáu |
2512 8214 1261 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 2,6 | 1 | 2,4,8 | 1 | 2 | 0,1,3,7 | 2,5,8 | 3 | 4,5,9 | 1,3,4 | 4 | 4 | 3,5 | 5 | 3,5 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | 3 | 0,3,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|